Kỹ Thuật CASIO Giải Bài Toán Tính Nhanh Thể Tích Chóp Và Diện Tích Tam Giác

PDF 22 0.811Mb

Kỹ Thuật CASIO Giải Bài Toán Tính Nhanh Thể Tích Chóp Và Diện Tích Tam Giác là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh KĨ THUẬT CASIO GIẢI BÀI TOÁN TÍNH NNHANH THỂ TÍCH CHÓP VÀ DIỆN TÍCH TAM GIÁC Sưu tầm : Trần Hoài Thanh –THPT Khúc Thừa Dụ, Ninh Giang, Hải Dương. FB: https://www.facebook.com/tranhoaithanhvicko CASIO TRẮC NGHIỆM https://tinyurl.com/casiotracnghiem HỌC CASIO FREE TẠI: https://tinyurl.com/casiotracnghiem Group: THỦ THUẬT CASIO THPT https://fb.com/groups/casiotracnghiem Phương pháp chung: I) KIẾN THỨC NỀN TẢNG 1. Ứng dụng tích có hướng tính diện tích tam giác  Cho tam giác ABC có diện tích tam giác ABC tính theo công thức 1 ; 2 S AB AC     Ứng dụng tính chiều cao AH của tam giác ABC : ;2. ABC AB ACS AH BC BC       2. Ứng dụng tích có hướng tính thể tích hình chóp  Thể tích hình chóp ABCD được tính theo công thức 1 ; 6 ABCDV AB AC AD     Ứng dụng tính chiều cao AH của hình chóp ABCD : ;3. ; ABCD BCD AB AC ADV AH S BC BD           3. Lệnh Caso  Lệnh đăng nhập môi trường vecto MODE 8  Nhập thông số vecto MODE 8 1 1  Tính tích vô hướng của 2 vecto : vectoA SHIFT 5 7 vectoB  Tính tích có hướng của hai vecto : vectoA x vectoB  Lệnh giá trị tuyệt đối SHIFT HYP  Lệnh tính độ lớn một vecto SHIFT HYP  Lệnh dò nghiệm của bất phương trình MODE 7  Lệnh dò nghiệm của phương trình SHIFT SOLVE II) VÍ DỤ MINH HỌA VD1-[Câu 41 đề minh họa vào ĐHQG HNnăm 2016] Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Cho 4 điểm  1;0;1A ,  2;2;2B ,  5;2;1C ,  4;3; 2 . Tính thể tích tứ diện ABCD A. 6 B.12 C. 4 D. 2 GIẢI  Nhập thông số ba vecto , ,AB AC AD vào máy tính Casio w8112p1=2p0=2p1=w8215 p1=2p0=1p1=w8314p1=3p 0=p2p1=  Áp dụng công thức tính thể tích 1 ; 4 6 ABCDV AB AC AD    Wqcq53q57(q54Oq55))P 6=  Đáp số chính xác là C VD2-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 1 năm 2017] Cho  2;1; 1A  ,  3;0;1B ,  2; 1;3C  . Điểm D nằm trên trục Oy và thể tích tứ diện ABCD bằng 5. Tọa độ của D là : A.  0; 7;0 B.     0; 7;0 0;8;0    C.  0;8;0 D.     0;7;0 0; 8;0    GIẢI  Ta có : 1 ; 5 ; 30 6 V AD AB AC AD AB AC             Tính ;AB AC   bằng Casio ta được  ; 0; 4; 2AB AC      w8111=p1=2=w8210=p2=4 =Wq53Oq54=  Điểm D nằm trên Oy nên có tọa độ  0; ;0D y  2; 1;1AD y   Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Nếu ; 30AD AB AC     w10O(p2)p4(Q)p1)p2O1p 30qr1= Ta thu được  7 0; 7;0y D    Nếu ; 30AD AB AC      !!!o+qr1= Ta thu được  8 0;8;0y D   Đáp số chính xác là B VD3-[Thi thử THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 năm 2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho  1;2;0A ,  3; 1;1B  ,  1;1;1C . Tính diện tích S của tam giác ABC A. 3S  B. 2S  C. 1 2 S  D. 4 3 1 3 S  GIẢI  Nhập 2 vecto ,AB AC vào máy tính Casio w8112=p3=1=w8210=p1=1 = .  Diện tích tam giác ABC được tính theo công thức: 1 ; 1.732... 3 2 ABCS AB AC     Wqcq53Oq54)P2=  Đáp số chính xác là A VD4-[Thi thử THPT Vĩnh Chân – Phú Thọ lần 1 năm 2017] Cho hai điểm  1;2;0A ,  4;1;1B . Độ dài đường cao OH của tam giác OAB là : Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh A. 1 19 B. 86 19 C. 19 86 D. 54 11 GIẢI  Tính diện tích tam giác ABC theo công thức 1 ; 2 OABS OA OB    w8111=2=0=w8214=1=1=W qcq53Oq54)P2= Vì giá trị diện tích này lẻ nên ta lưu vào biến A cho dễ nhìn qJz  Gọi h là chiều cao hạ từ O đến đáy AB ta có công thức 1 . 2 OABS h AB 2S h AB    Tính độ dài cạnh AB AB w8113=p1=1=Wqcq53)= Giá trị này lẻ ta lại lưu vào biến B qJx 2 2.2156... A h B     2QzPQx=  Đáp số chính xác là D VD5-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 4 năm 2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có      2;3;1 , 4;1; 2 , 6;3;7 ,A B C  5; 4;8D   . Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là : Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh A.11B. 45 7 C. 5 5 D. 4 3 3 GIẢI  Ta tính được thể tích cả tứ diện ABCD theo công thức 1 154 ; 6 3 V AB AC AD     w8112=p2=p3=w8214=0=6 =w831p7=p7=7=Wqcq53q 57(q54Oq55))P6= .  Gọi h là khoảng cách từ D 1 . 3 ABCV h S  3 154 ABC ABC V h S S    :  Tính ABCS theo công thức 1 ; 14 2 ABCS AB AC    qcq53Oq54)P2= Khi đó 154 11 14 h    Đáp số chính xác là A VD6-[Thi thử THPT Nguyễn Đình Chiểu – Bình Định lần 1 năm 2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho  1;5;0A ,  3;3;6B và 1 1 : 2 1 2 x y z d      . Điểm M thuộc d để tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất có tọa độ là : A.  1;1;0M  B.  3; 1;4M  C.  3;2; 2M   D.  1;0;2M GIẢI  Diện tích tam giác ABM được tính theo công thức 1 ; 2 ; 2 S AB AM S AB AM           Với  1;1;0M  ta có 2 29.3938...S 