Ly 12 THUYET TUONG DOI HEP 13

PDF 29 0.338Mb

Ly 12 THUYET TUONG DOI HEP 13 là tài liệu môn Vật Lý trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 [email protected] Câu1. Một hạt đang chuyển động với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối hẹp, động năng Wđ của hạt và năng lượng nghĩ E0 của nó liên hệ với nhau bởi hệ thức Wđ = . Wđ = . *. Wđ = . Wđ = . Hướng dẫn. Wđ = c2 - m0c2 = m0c2( - 1) = m0c2 = E0. Câu2. Biết động năng tương đối tính của một hạt bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt này (tính theo tốc độ ánh sáng trong chân không c) bằng c. c. *. c. c. Hướng dẫn. Wđ = c2 - m0c2 = m0c2 => = 2 => 1 - = => =>v = c. Câu3. Một vật có khối lượng nghĩ 60 kg chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ của ánh sáng trong chân không) thì khối lượng tương đối tính của nó là 100 kg. 80 kg. *.75 kg. 60 kg. Hướng dẫn. m = = = 75 (kg). Câu4. Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 [email protected] 1,25m0c 2. 0,36m0c 2. *.0,25m0c 2. 0,225m0c 2. Hướng dẫn.Wđ = c2 - m0c2 = c2 - m0c2 = 0,25m0c2. Câu5. Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nữa năng lượng nghĩ của nó thì electron này chuyển động với tốc độ bằng 2,41.108 m/s. 1,67.108 m/s. *.2,24.108 m/s. 2,75.108 m/s. Hướng dẫn. Wđ = c2 - m0c2 = m0c2 => = 1 - = => => v = c = 2,24.108 m/s. Câu6.Cho 1u = 1,66055.10-27 kg; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10-19 J. Hạt prôtôn có khối lượng mp = 1,007276 u, thì có năng lượng nghỉ là *. 940,86 MeV. 980,48 MeV. 9,804 MeV. 94,08 MeV. Hướng dẫn. E0 = m0c2 = 15,05369.10-11 J = 940,86 MeV. Câu7. Một electron được gia tốc đến vận tốc v = 0,5c thì năng lượng sẽ tăng bao nhiêu % so với năng lượng nghĩ? 50%. 20%. *. 15,5%. 10%. Hướng dẫn. E = mc2 = .c2 = c2 = 1,1547m0c2. Câu8. Một hạt sơ cấp có động năng lớn gấp 3 lần năng lượng nghĩ của nó. Tốc độ của hạt đó là *. c. c. http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 [email protected] c. c. Hướng dẫn. Wđ = .c2 - m0c2 = 3m0c2 => = 4 1 - = => => v = c. Câu9.Một vật có khối ℓượng nghỉ m0 = 0,5kg. Xác định năng ℓượng nghỉ của vật? *.4,5.1016 J 9.1016 J 2,5.106 J 4,5.108 J Hướng dẫn. Ta có: E0 = m0.c2 = 0,5.(3.108)2 = 4,5.1016 J Câu10. Một vật có khối ℓượng nghỉ m0 = 1kg đang chuyển động với vận tốc v = 0,6c. Xác định khối ℓượng tương đối của vật? *. 1kg 1,5kg 1,15kg 1,25kg Hướng dẫn. Ta có m = = 1kg Câu11. Một vật có khối ℓượng nghỉ mo đang chuyển động với vận tốc v = 0,6c. Xác định năng ℓượng toàn phần của vật? m0.c 2 0,5m0.c 2 *. 1,25m0.c 2 1,5m0.c 2 Hướng dẫn.Ta có: E = m.c2 = c2 =1,25m0.c2 Câu12. Một thanh kim loại mãnh có chiều dài 30 cm chuyển động dọc theo chiều dài của nó với tốc độ v = 0,8c. Tính độ co chiều dài của nó. 4,2 cm 6,4 cm *.12 cm 18,3 cm http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 [email protected] Hướng dẫn. Ta có: l = l0 l = l0 – l = l0(1 - ) = 12 cm. Câu13. Chiều dài của con tàu vũ trụ đo được đúng bằng một nửa độ dài tĩnh của nó. Hỏi vận tốc của tầu vũ trụ đối với hệ quy chiếu của người quan sát? 0,66c *.0,87c 0,366c 0,56c Hướng dẫn. l=l0/2=l0 => v=0,866c