Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác

PDF 38 1.096Mb

Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN TỔ TOÁN - TIN CHUYÊN ĐỀ: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC TÊN HỌC SINH : ………………………..…………… LỚP : …………… Khánh Vĩnh, 10/2017 Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 1 CHUYÊN ĐỀ: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC PHẦN I. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY TRONG CÁC BÀI TOÁN GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC. Bài toán 1. Đổi o32α = sang radian. A. 8 . 45 π B. 7 . 45 π C. 10 . 45 π D. 11 . 45 π Cách giải bằng MTCT: Muốn đổi sang đơn vị radian ra chuyển MTCT về mode radian bằng cách: SHIFT MODE 4 Nhập số 32 vào máy rồi nhấn SHIFT Ans 4 . Màn hình xuất hiện Nhấn = màn hình xuất hiện Đáp án đúng là A. Bài toán 2. Đổi 3 16 πα = sang độ, phút, giây. A. 33 45'.° B. 30 45'30''.° C. 30 44'30''.° D. 30 40'.° Cách giải bằng MTCT: Muốn đổi sang đơn vị độ ra chuyển MTCT về mode độ bằng cách: SHIFT MODE 3 Nhập số 3 16 π vào máy rồi nhấn SHIFT Ans 2 = '''° . Màn hình xuất hiện Đáp án đúng là A. Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 2 PHẦN II. SỬ DỤNG CHỨC NĂNG CALC CỦA MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ KIỂM TRA CÁC ĐÁP ÁN UDẠNG TOÁN 1.U KIỂM TRA MỘT GIÁ TRỊ LÀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH. UDẠNG TOÁN 2.U KIỂM TRA MỘT HỌ LÀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH. UDẠNG TOÁN 3.U KIỂM TRA MỘT TẬP LÀ TXĐ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. UDẠNG TOÁN 1.U KIỂM TRA MỘT GIÁ TRỊ LÀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH. Bài toán. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos 2 5sin 3 0x x− − = trong khoảng 3 ; 4 2 π π     là A. 7 . 6 π B. 11 . 6 π C. 19 . 6 π D. 5 . 2 π Lời giải tự luận: 2cos 2 5sin 3 0 1 2sin 5sin 3 0x x x x− − = ⇔ − − − = ( )2 1 2sin (nhan) 62sin 5sin 2 0 .2 7sin 2 (loai) 2 6 x kx x x k x x k π π π π  = − + = −⇔ + + = ⇔ ⇔ ∈ = − = +   Vì 3 ; 4 2 x π π ∈    nên { } 11 3 5 25 62 4 1;2 232 6 6 12 . 3 7 1 17 62 4 1 192 6 6 12 6 k k x k k k x k k k x π π π π π π π π π π π ∈ ∈  =  < − + < < < → ∈  ⇔ ⇒ =   < + < < < → =     =    Mà 11 19 23 6 6 6 π π π < < do đó đáp án đúng là B. Cách giải bằng MTCT: Chuyển máy tính về mode radian: SHIFT MODE 4 Nhập biểu thức cos 2 5sin 3x x− − . Màn hình xuất hiện Ta nhận xét: chỉ có 3 đáp án B, C, D là thỏa điều kiện trong khoảng 3 ; 4 2 π π     . Loại đáp án A. Trong các đáp án là nghiệm, ta tìm nghiệm dương nhỏ nhất và chọn đáp án đó. Cụ thể Nhấn CALC 11 6π ÷ ta được kết quả bằng 0, CALC 19 6π ÷ ta được kết quả bằng 0 và CALC 5 2π ÷ . ta được kết quả khác 0. Do đó 11 6 π và 19 6 π là nghiệm. Mà 11 19 6 6 π π < . Vậy Đáp án đúng là B. Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 3 UDẠNG TOÁN 2.U KIỂM TRA MỘT HỌ LÀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH Thực hành: Kiểm tra một họ là nghiệm của phương trình ( ) 0f x = , , x ka k aα π= + ∈ là hằng số Thế vào x α= biểu thức ( )f x • Nếu ( )f x nhận một giá trị khác 0 thì x α= không là nghiệm của PT ( ) 0f x = . Do đó đáp án được thế chắc chắn là đáp án sai. • Nếu giá trị ( )f x nhận một giá trị bằng 0 thì x α= là một nghiệm của PT ( ) 0f x = . Do đó đáp án được thế có thể là đáp án đúng. • Lưu ý: kiểm tra các đáp án có chu kì nhỏ nhất trước Bài toán 1. Phương trình sin 2cos 1x x− + = có một họ nghiệm là A. ( )2 . 2 x k kπ π= − + ∈ B. ( ) . 3 x k kπ π= − + ∈ C. ( ) . 2 2 x k kπ π= − + ∈ D. ( ) . 2 4 x k kπ π= − + ∈ Lời giải tự luận: Phương trình 1 2 1sin cos 5 5 5 x x⇔ − + = ( ) 1sin