Tài liệu Toán 11 chuyên đề Đại số Chương 1 lượng giác phần 3

WORD 17 1.064Mb

Tài liệu Toán 11 chuyên đề Đại số Chương 1 lượng giác phần 3 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Nguyễn Xuân Nam CHUYÊN ĐỀ : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Phần 1: Các hàm số lượng giác 1.Mối liên hệ giữa tập xác định với các hàm số 1.1.Hàm liên quan tới sin và cosin. Câu 1: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 2: Tập xác định là tập xác định của hàm số nào sau đây? A. B. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 3: Hàm số xác định khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 4: Tìm đáp án đúng trong các câu sau: A. Hàm số xác định khi và chỉ khi B. Hàm số xác định khi và chỉ khi C. Hàm số xác định khi và chỉ khi D. Hàm số xác định khi và chỉ khi Câu 5: Hàm số có tập xác định là: A. B. C. D. Câu 6: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Đáp án khác Câu 7: Hàm số có tập xác định là: A. Rỗng. B.. C. . D. . Câu 8: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . 1.2.Hàm liên quan tới tan và cotan. Câu 9: Tập xác định của hàm số y = cot2x là(với kZ): A. B. C. D. Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số sau A. B. C. D. Câu 11: Tập xác định là tập xác định của hàm số nào sau đây? A. B. C. D. Câu 12: Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 13: Tập xác định của hàm số là? A. . B. . C. . D. . Câu 14: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . 1.3.Hàm hỗn hợp và dùng kĩ thuật đánh giá hoặc sử dụng các công thức biến đổi. Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 17: Hàm số có tập xác định là: A. Rỗng. B. . C. . D. . 2.Mối liên hệ giữa các hàm số và bảng biến thiến của chúng Nhận dạng từ đồ thị. Câu 18: Trên hình vẽ, đường nét đứt là đồ thị của hàm số. Đường nét liền là đồ thị của hàm số A. . B. . C. . D. . Từ bảng biến thiên suy ra tính đơn điệu. Câu 19: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên . A.. B. và. C. và. D. . 3.Mối quan hệ giữa các hàm số và tính chẵn lẻ. Câu 20: Xét các khẳng định sau: I. Hàm số lẻ. II. Hàm số lẻ. III. Hàm số chẵn. A. và đúng B. và đúng C. và đúng D. Cả ba đều đúng Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn. A. . B. . C. . D. . Câu 22: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn A. . B. . C. . D. . Câu 23: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ A. . B. . C. . D. . Câu 24: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn A. . B. . C. . D. . Câu 25: Hàm số nào sau đây là hàm số chẳn? A. . B. . C. . D. Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn. A. . B. . C. . D. . 4. Mối quan hệ giữa các hàm số và tính tuần hoàn, chu kì. Câu 27: Chu kì tuần hoàn của hàm số là: A. . B. . C. . D. 8. Câu 28: Xác định chu kì của hàm số tuần hoàn sau: A. . B. . C. . D. . 5. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số lượng giác 5.1.Hàm số đánh giá dựa vào đk hoặc tập giá trị. Câu 29: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số ta được kết quả là: A. Không có giá trị nhỏ nhất. B. 1. C. 2. D. . Câu 30: Tìm GTLN và GTNN của hàm số ? A. . B. . C. . D. . Câu 31: Tìm GTLN và GTNN của hàm số ? A. B. C. D. Câu 32: Giá trị lớn nhất cuả hàm số: y = 3 – 4sinx A. -1. B. 7. C. 1. D. 2. Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin23x 1 là: A. y =-1. B. y = 3. C. y = 17. D. giá trị khác. Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 5.2. Đặt ẩn phụ đưa về hàm số bậc 2. 6.Ứng dụng phép tịnh tiến, đối xứng tâm vào vẽ đồ thị hàm số. 7.Câu hỏi khác. Câu 35: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai A. Hàm số y=tanx là hàm tuần hoàn với chu kỳ . B. Hàm số y=cosx nghịch biến trên khoảng . C. Hàm số y=sin2x là hàm số chẵn. D. Hàm số y=cotx có tập giá trị là R. Phần 2: Phương trình lượng giác cơ bản 1.Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình sinx = m. Câu 36: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có nghiệm. A. B. C. D. Câu 37: Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 38: ] Nghiệm của phương trình là A. và B. và C. và D. và Câu 39: Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. . Câu 40: Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 41: Phương trình có nghiệm là: A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 42: Phương trình có nghiệm là: A. Vô nghiệm B. C. D. Câu 43: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình lượng giác cơ bản? A. B. C. D. Câu 44: Tìm nghiệm của phương trình ? A. B. C. D. Câu 45: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là A. . B. . C. . D. . 2.Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình cosx = m. Câu 46: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 47: Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 48: Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 49: Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 50: Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 51: Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 52: Nghiệm là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Tất cả đều sai Câu 53: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình vô nghiệm? A. B. C. D. Tất cả đều sai Câu 54: Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. Vô nghiệm B. Có 1 nghiệm C. Có 2 nghiệm D. Tất cả đều sai Câu 55: Đọc lời giải sau rồi chọn khẳng