Tài liệu Toán 11 chuyên đề Đại số Chương 1 lượng giác phần 7

WORD 38 2.481Mb

Tài liệu Toán 11 chuyên đề Đại số Chương 1 lượng giác phần 7 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Nguyễn Xuân Nam CHUYÊN ĐỀ : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Phần 1: Các hàm số lượng giác 1.Mối liên hệ giữa tập xác định với các hàm số 1.1.Hàm liên quan tới sin và cosin. 1.2.Hàm liên quan tới tan và cotan. Câu 1: Tập xác định của hàm số là : A.. B. . C.. D. . 1.3.Hàm hỗn hợp và dùng kĩ thuật đánh giá hoặc sử dụng các công thức biến đổi. 2.Mối liên hệ giữa các hàm số và bảng biến thiến của chúng (3 câu) Nhận dạng từ đồ thị. Từ bảng biến thiên suy ra tính đơn điệu. 3.Mối quan hệ giữa các hàm số và tính chẵn lẻ. 4. Mối quan hệ giữa các hàm số và tính tuần hoàn, chu kì. 5. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số lượng giác 5.1.Hàm số đánh giá dựa vào đk hoặc tập giá trị. 5.2. Đặt ẩn phụ đưa về hàm số bậc 2. 6.Ứng dụng phép tịnh tiến, đối xứng tâm vào vẽ đồ thị hàm số. 7.Câu hỏi khác. Phần 2: Phương trình lượng giác cơ bản 1.Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình sinx = m. Câu 2: Nghiệm phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 3: Nghiệm phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 4: Nghiệm phương trình là: A. . B. . C. . D. . 2.Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình cosx = m. Câu 5: Nghiệm phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 6: Nghiệm phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 7: Phương trình có hai họ nghiệm có dạng .Khi đó bằng: A. . B. . C. . D. . 3. Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình có sự biểu diễn qua lại giữa sin và cosin. Câu 8: Nghiệm của phương trình là: A.. B. . C.. D. . Câu 9: Nghiệm của phương trình là: A.. B.. C. . D. . 4. Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình tanx = m. Câu 10: Nghiệm của phương trình là: A.. B.. C.. D. . Câu 11: Số nghiệm của phương trình với A.. B.. C.. D. . Câu 12: Nghiệm của phương trình là: A.. B.. C.. D. . Câu 13: Nghiệm của phương trình là: A.. B.. C.. D. . Câu 14: Nghiệm của phương trình là: A.. B.. C.. D. . Câu 15: Nghiệm phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 16: Nghiệm phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 17: Số Nghiệm phương trình với là: A. . B. . C. . D. . 5. Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình cotx =m. Câu 18: Nghiệm của phương trình là: A.. B.. C.. D. . Câu 19: Nghiệm của phương trình có dạng. Khi đó bằng A.. B.. C.. D. . Câu 20: Phương trình có 1 họ nghiệm dạng. Khi đó giá trị gần nhất của là : A. B. C. D. . Câu 21: Nghiệm của phương trình là: A.. B. . C.. D. . Câu 22: Nghiệm phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 23: Nghiệm phương trình là: A. . B. . C. . D. . 6. Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình có sự biểu diễn qua lại giữa tan và cot. Câu 24: Nghiệm của phương trình là: A.. B.. C.. D. . Câu 25: Nghiệm của phương trình có dạng. Khi đó bằng A.. B.. C.. D. . Câu 26: Nghiệm của phương trình là: A.. B.. C.. D. . 7.Mối quan hệ giữa nghiệm của phương trình lượng giác thuộc khoảng đoạn cho trước và phương trình. Câu 27: Nghiệm của phương trình với là: A.. B. C.. D. Cả A và B đều đúng Câu 28: Số nghiệm của phương trình với là: A. . B. . C. . D. . Câu 29: Số nghiệm của phương trình với là: A. . B. . C. . D. . Câu 30: Số nghiệm của phương trình với là: A. . B. . C. . D. . Câu 31: Số nghiệm phương trình với là: A. . B. . C. . D. . Câu 32: Số nghiệm phương trình với là: A. . B. . C. . D. . 8.Phương trình đưa về dạng tích cơ bản bằng cách sử dụng công thức nhân đôi, cung hơn kém. 9.Tìm tập xác định hàm số chứa phương trình lượng giác cơ bản. Câu 33: Tập xác định của hàm số là : A.. B. . C.. D. . Câu 34: Tập xác định của hàm số là : A.. B. . C.. D. . Câu 35: Tập xác định của hàm số là : A.. B. . C.. D. . Câu 36: Tập xác định của hàm số là : A.. B. . C.. D. . 10.Câu hỏi khác. Câu 37: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm A.. B.. C.. D. . Câu 38: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm A. . B. . C. . D. . Phần 3: Một số dạng phương trình lượng giác cơ bản 1.Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc nhất với 1 hàm số lượng giác Hàm sin. Hàm cosin. Hàm tan. Hàm cot. 2. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc hai với 1 hàm số lượng giác Hàm sin:Dùng thức nhân đôi, hạ bậc, các hằng đẳng thức lượng giác. Câu 39: Nghiệm phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 40: Nghiệm phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 41: Phương trình có các họ nghiệm có dạng :;; ;;. Khi đó bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 42: Nghiệm phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 43: Phương trình có hai họ nghiệm có dạng . Khi đó bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 44: Phương trình có bao nhiêu họ nghiệm dạng A. . B. . C. . D. . Hàm cosin : Dùng công thức nhân đôi, hạ bậc, các hằng đẳng thức lượng giác. Câu 45: Nghiệm phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 46: Số nghiệm phương trình với là: A. . B. . C. . D. . Câu 47: Nghiệm phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 48: Phương trình có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác: A. . B. . C. . D. . Hàm tan: Dùng công thức nhân đôi, hạ bậc, các hằng đẳng thức lượng giác. Câu 49: Phương trình có hai họ nghiệm có dạng; ; . Khi đó là : A. . B. . C. . D. . Câu