Tài liệu Toán Lớp 10 Đại số Chương 1. tập hợp và các phép toán trên tập hợp. ĐỀ

WORD 24 0.499Mb

Tài liệu Toán Lớp 10 Đại số Chương 1. tập hợp và các phép toán trên tập hợp. ĐỀ là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LẤY RA TỪ TÀI LIỆU Câu 1: Cho tập hợp . Xét các mệnh đề sau đây: : “”. : “”. : “”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. đúng. B. đúng. C. đúng. D. đúng. Câu 2: Cho , khẳng định nào sau đây đúng: A. . B. . C. . D. . Câu 3: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: A. . B. . C. . D. . Câu 4: Số phần tử của tập hợp là: A. . B. . C. . D. . Câu 5: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho . Tập có bao nhiêu tập con có phần tử? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho tập hợp . Câu nào sau đây đúng? A. Số tập con của là . B. Số tập con của gồm có phần tử là . C. Số tập con của chứa số là . D. Số tập con của gồm có phần tử là . Câu 8: Cho . Tập hợp là : A. B. C. D. Câu 9: Cách viết nào sau đây là đúng: A. . B. . C. . D. . Câu 10: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: A. . B. . C. . D. . Câu 11: Gọi là tập hợp các bội số của trong . Xác định tập hợp : A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho các tập hợp: là bội số của . là bội số của . là ước số của .là ước số của . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 13: Cho hai tập hợp là bội số của và . {là bội số của }. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. B. C. D. Câu 14: Chọn kết quả sai trong các kết quả sau: A. B. C. D. Câu 15: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. . B. . C. . D. . Câu 16: Chọn kết quả sai trong các kết quả sau: A. B. C. D. Câu 17: Cho các mệnh đề sau: A. Chỉ đúng. B. Chỉ và đúng. C. Chỉ và đúng. D. Cả ,, đều đúng. Câu 18: Cho ;. Tập nào sau đây bằng tập ? A. . B. . C. . D. . Câu 19: Cho hai tập hợp và .Tập hợp bằng tập nào sau đây? A. . B. C. D. Câu 20: Cho Tập hợp bằng? A. B. C. D. Câu 21: Cho Tập hợp bằng: A. B. C. D. Câu 22: Cho Tập hợp bằng: A. B. C. D. Câu 23: Cho Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau A. B. C. D. Câu 24: Cho tập hợp , Tập là: A. . B. . C. . D. Câu 25: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp : A. B. C. D. Câu 26: Cho Tìm A. B. C. D. Câu 27: Cho hai tập , . Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập và là: A. và B. C. D. Không có. Câu 28: Cho số thực .Điều kiện cần và đủ để là: A. B. C. D. Câu 29: Cho , . Khi đó : A. B. C. D. Câu 30: Cho , , Khi đó tập là: A. B. C. D. Câu 31: Cho , . Khi đó là: A. . B. . C. . D. . Câu 32: Cho . Khi đó là: A. . B. . C. . D. . Câu 33: Cho . Khi đó tập hợp bằng: A. B. C. D. Câu 34: Cho. Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai? A. B. C. D. Câu 35: Cho tậphợp là ước chung của và . Các phần tử của tập là: A. . B. . C. . D. Câu 36: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai? A. B. C. D. Câu 37: Cho tập hợp.Các phần tử của tập là: A. B. C. D. Câu 38: Cho tập hợp. Các phần tử của tập là: A. B. C. D. Câu 39: Các phần tử của tậphợp là: A. . B. . C. D. Câu 40: Cho tậphợp Các phần tử của tập là: A. . B. . C. . D. . Câu 41: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. . B. . C. . D. Câu 42: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng? A. . B. . C. . D. . Câu 43: Gọi là tập hợp các số nguyên là bội số của . Sự liên hệ giữa và sao cho là: A. là bội số của . B. là bội số của . C. , nguyên tố cùng nhau. D. , đều là số nguyên tố. Câu 44: Cho hai tập hợp ,. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. . B. . C. . D. và . Câu 45: Số các tập con 2 phần tử của là: A. . B. . C. . D. . Câu 46: Số các tập con 3 phần tử có chứa của là: A. . B. . C. . D. . Câu 47: Trong các tập sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con? A. . B. . C. . D. . Câu 48: Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con? A. . B. . C. . D. . Câu 49: Cho tập hợp. Tập có mấy tập con? A. . B. . C. . D. . Câu 50: Khẳng định nào sau đây sai?Các tập với là các tập hợp sau? A. . B. . C. . D. .