Tài liệu Toán 12 Đề 12 Gv Nguyễn Bá Tuấn

WORD 18 1.638Mb

Tài liệu Toán 12 Đề 12 Gv Nguyễn Bá Tuấn là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đặt mua bộ 400 đề thi thử môn Toán 2018 file word có lời giải chi tiết Cách 1: Soạn tin “ Đăng ký 400 đề Toán 2018” gửi đến số 0982.563.365 Cách 2: Đăng ký tại link sau http://dethithpt.com/dangkytoan/ ĐỀ SỐ 12 I. MA TRẬN ĐỀ THI STT Chuyên đề Đơn vị kiến thức Cấp độ câu hỏi Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Hàm số Hàm trị chứa dấu giá trị tuyệt đối C30 1 2 Cực trị C29 1 3 Tương giao C17 1 4 Tiệm c n C31 1 5 Bảng và đồ thị C1, C3 2 6 Min – max C44 1 7 Đơn điệu C2 C16 2 8 Điểm đặc biệt C15 1 9 Mũ - Logarit Biểu thức mũ - logarit C4 C19 2 10 Phương trình mũ - logarit C5 C33 2 11 Bất phương trình mũ – logarit C18 1 12 Bài toán thực tế C43 1 13 Nguyên hàm – Tích phân Nguyên hàm C6, C7 2 14 Tích phân C35 C45 2 15 Ứng dụng tích phân C20 C34 2 16 Số phức Min – max số phức C36 C46 2 17 Dạng đại số C8 1 18 Dạng hình học C21 1 19 Hình Oxyz Mặt cầu C11 C41 2 20 Mặt phẳng: khoảng cách giữa hai mặt phẳng C12 C26 2 21 Đường thẳng: VTCP, phương trình đường thẳng, khoảng cách C10 C25 C39 3 22 Hệ tọa độ C40 1 23 HHKG Khối đa diện C9 1 24 Thể tích khối đa diện C22 C32 2 25 Khoảng cách: điểm và mặt phẳng, hai đường thẳng chéo nhau, đường thẳng và mặt phẳng C23 C37 C47, C48 4 26 Khối tròn xoay Thể tích khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ C24 1 27 Thể tích khối trụ nội tiếp khối nón C38 1 28 Lượng giác Phương trình lượng giác C49 1 29 Tổ hợp – Xác suất Nhị thức Newton C28 C50 2 30 Xác suất C13 C27 2 31 Dãy số - CSC - CSN Cấp số nhân lùi vô hạn C42 1 32 Giới hạn – Hàm liên tục Giới hạn C14 1 II. ĐỀ THI PHẦN NHẬN BIẾT Câu 1. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. B. C. D. Câu 2. Khoảng cách đồng biến của là. A. B. C. D. Câu 3. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên. A. B. C. D. Câu 4. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau (điều kiện ). A. B. C. D. Tập xác định của là Câu 5. Phương trình có nghiệm thuộc khoảng A. B. C. D. Câu 6. Một nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 8. Cho số phức , khi đó bằng A. B. C. D. Câu 9. Cho là hình chóp đều, là tâm đáy khi đó khẳng định nào sau đây là sai A. B. Đáy là ngũ giác đều C. Các cạnh bên bằng nhau D. Các cạnh đáy bằng nhau và bằng cạnh bên. Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng . Vecto chỉ phương của là. A. B. C. D. Câu 11. Cho mặt cầu . Bán kính của mặt cầu là. A. B. C. D. Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ? A. B. C. D. Câu 13. Một hộp đựng viên bi trong đó có viên bi đỏ , viên bi xanh, viên bi vàng, viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên bi tính xác suất biến cố viên lấy ra màu đỏ là A. B. C. D. Câu 14. Giá trị của bằng. A. B. C. D. PHẦN THÔNG HIỂU Câu 15. Đồ thị hàm số có số điểm có tọa độ nguyên là. A. B. C. D. Câu 16. Hàm số có khoảng đồng biến là. A. B. C. D. Câu 17. Cho A, B là giao điểm của đường thẳng và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm I của AB bằng. A. B. C. D. Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình là. A. B. C. D. Câu 19. Biểu thức sau khi rút gọn trở thành. A. B. C. D. Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường là A. B. C. D. Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là đường cong có phương trình. A. B. C. D. Câu 22. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm với . Các cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng . Thể tích hình chóp bằng. A. B. C. D. Câu 23. Cho lăng trụ có đáy là hình chữ nhật với . Hình chiếu vuông góc của lên trùng với giao điểm của và . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng A. B. C. D. Câu 24. Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng . Các mặt bên là hình chữ nhật có diện tích bằng . Thể tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ là A. B. C. D. Câu 25. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng và là. A. B. C. D. Câu 26. Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm là. A. B. C. D. Câu 27. Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A. Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải). A. B. C. D. Câu 28. Tổng các hệ số nhị thức Niu – tơn trong khai triển bằng . Số hạng không chứa trong khai triển là. A. B. C. D. PHẦN VẬN DỤNG Câu 29. Giá trị của để đồ thị hàm số có điểm cực trị cách đều trục tung là. A. B. C. D. Câu 30. Giá trị của để phương trình có đúng 6 nghiệm phân biệt là. A. B. C. D. Câu 31. Cho hàm số . Để đồ thị hàm số có 3 tiệm cận thì tất cả giá trị của là. A. B. C. D. Không tồn tại Câu 32. Từ một tấm bìa hình vuông có cạnh bằng , người ta cắt bỏ bốn tam giác bằng nhau là và . Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành hình chóp tứ giác đều. Hỏi c