Tài liệu Toán Lớp 10 Đại số Chương 1 So gan dung va Sai so

WORD 23 1.159Mb

Tài liệu Toán Lớp 10 Đại số Chương 1 So gan dung va Sai so là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Nguyễn Xuân Nam MỆNH ĐỀ TẬP HỢP § 3. SAI SOÁ – SOÁ GAÀN ÑUÙNG Số gần đúng Trong đo đạc, tính toán ta thường chỉ nhận được các số gần đúng. Sai số tuyệt đối Nếu a là số gần đúng của số đúng thì gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a. Độ chính xác của một số gần đúng Nếu thì Ta nói a là số gần đúng của với độ chính xác d và qui ước viết gọn là Sai số tương đối Sai số tương đối của số gần đúng a là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và kí hiệu càng nhỏ thì độ chính xác của phép đo đạc hoặc tính toán càng lớn. Ta thường viết dưới dạng phần trăm. Qui tròn số gần đúngNếu chữ số ngay sau hàng qui tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ số bên phải nó bởi số 0. Nếu chữ số ngay sau hàng qui tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay thế chữ số đó và các chữ số bên phải nó bởi số 0 và cộng thêm một đơn vị vào chữ số ở hàng qui tròn. Nhận xét: Khi thay số đúng bởi số qui tròn đến một hàng nào đó thì sai số tuyệt đối của số qui tròn không vượt quá nửa đơn vị của hàng qui tròn. Như vậy, độ chính xác của số qui tròn bằng nửa đơn vị của hàng qui tròn. Chữ số chắcCho số gần đúng a của số với độ chính xác d. Trong số a, một chữ số được gọi là chữ số chắc (hay đáng tin) nếu d không vượt quá nửa đơn vị của hàng có chữ số đó. Nhận xét: Tất cả các chữ số đứng bên trái chữ số chắc đều là chữ số chắc. Tất cả các chữ số đứng bên phải chữ số không chắc đều là chữ số không chắc. Câu 1. Cho giá trị gần đúng của là . Sai số tuyệt đối của số là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có nên sai số tuyệt đối của là . Câu 2. Cho giá trị gần đúng của là . Sai số tuyệt đối của số là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có nên sai số tuyệt đối của là . Câu 3. Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là người với sai số ước lượng không quá người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là: A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm. D. Cả A, B, C. Lời giải Chọn D. Ta có các chữ số đáng tin là các chữ số hàng nghìn trở đi. Câu 4. Nếu lấy làm giá trị gần đúng của thì sai số là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có nên sai số tuyệt đối của là . Câu 5. Nếu lấy làm giá trị gần đúng của thì có số chữ số chắc là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có nên sai số tuyệt đối của là . Mà nên có 4 chữ số chắc. Câu 6. Số gần đúng của có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Vì có 3 chữ số đáng tin nên dạng chuẩn là . Câu 7. Trong số gần đúng dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc với A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có nên có 4 chữ số chắc. Câu 8. Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là ngày. Sai số tuyệt đối là : A. . B. . C. . D. Đáp án khác. Lời giải Chọn A. Câu 9. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là và . Số đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là : A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có và . Do đó chu vi hình chữ nhật là . Vì nên dạng chuẩn của chu vi là . Câu 10. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là và . Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có và . Do đó diện tích hình chữ nhật là và . Câu 11. Một hình chữ nhật cố các cạnh :, . Chu vi của hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó. A. và . B. và . C. và . D. và . Lời giải Chọn D. Ta có chu vi hình chữ nhật là . Câu 12. Hình chữ nhật có các cạnh :, . Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó là: A. và . B. và . C. và . D. và . Lời giải Chọn D. Ta có và . Do đó diện tích hình chữ nhật là và . Câu 13. Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau đây với độ chính xác : ; ; ; . Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là: A. Sai số tuyệt đối là và số chữ số chắc là chữ số. B. Sai số tuyệt đối là và số chữ số chắc là chữ số. C. Sai số tuyệt đối là và số chữ số chắc là chữ số. D. Sai số tuyệt đối là và số chữ số chắc là chữ số. Lời giải Chọn B. Ta có nên có 3 chữ số chắc. Câu 14. Một hình chữ nhật cố diện tích là . Kết quả gần đúng của viết dưới dạng chuẩn là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có nên có 3 chữ số chắc. Câu 15. Đường kính của một đồng hồ cát là với độ chính xác đến . Dùng giá trị gần đúng của là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là : A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án khác. Lời giải Chọn B. Gọi là đường kính thì . Khi đó chu vi là và . Ta có nên cách viết chuẩn của chu vi là 26,7. Câu 16. Một hình lập phương có cạnh là . Cách viết chuẩn của diện tích toàn phần (sau khi quy tròn) là : A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Gọi là độ dài cạnh của hình lập phương thì . Khi đó diện tích toàn phần của hình lập phương là nên . Do đó . Câu 17. Một vật thể có thể tích . Sai số tương đối của gia trị gần đúng ấy là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Sai số tương đối của giá trị gần đúng là . Câu 18. Cho giá trị gần đúng của là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là: A. 0,04. B.. C