Tài liệu Toán Lớp 10 Hình học Chương 1. Hiệu hai véc tơ

WORD 16 0.503Mb

Tài liệu Toán Lớp 10 Hình học Chương 1. Hiệu hai véc tơ là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Hiệu hai véc tơ Câu 1. Cho 4 điểm bất kì . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho hai điểm phân biệt. Điều kiện để điểm là trung điểm của đoạn thẳnglà: A. . B. . C. . D. . Câu 3. Cho ba điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Chọn khẳng định sai: A. Nếu là trung điểm đoạn thì . B. Nếu là trung điểm đoạn thì . C. Nếu là trung điểm đoạn thì . D. Nếu là trung điểm đoạn thì . Câu 5. Cho hình bình hành. Đẳng thức nào sau đây sai ? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Cho 4 điểm bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A. . B. . C. . D. . Câu 7. Cho hình vuông cạnh, tâm . Khi đó: A. . B. . C. . D. . Câu 8. Cho tam giác , khẳng định nào sau là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 9. Cho ba vectơ đều khác vectơ – không. Trong đó hai vectơ cùng hướng, hai vectơ đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ ngược hướng. C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau. Câu 10. Cho các điểm phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai ? A. . B. . C. . D. . Câu 11. Gọi là trọng tâm tam giác vuông với cạnh huyền. Vectơ có độ dài bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 12. Cho tam giác đều cạnh , trọng tâm là . Phát biểu nào là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 13. Cho , đối nhau. Mệnh đề dưới đây sai là: A. ngược hướng. B. cùng độ dài. C. cùng hướng. D. . Câu 14. Cho hình chữ nhật , gọi là giao điểm của và , phát biểu nào là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 15. Cho hình vuông cạnh, độ dài vectơ bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 16. Cho hình chữ nhật có . Độ dài của vectơ là: A. . B. . C. . D. . Câu 17. Cho hình bình hành tâm. Khi đó A. . B. . C. . D. . Câu 18. Cho các điểm phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 19. Cho tam giác đều cạnh. Gọi là trọng tâm. Khi đó giá trị là: A. . B. . C. . D. . Câu 20. Chỉ ra vectơ tổng trong các vectơ sau: A. . B. . C. . D. . Câu 21. Cho hình bình hành và điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 22. Cho các điểm phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 23. Cho tam giác có lần lượt là trung điểm của. Khi đó, các vectơ đối của vectơ là: A. . B. . C. . D. . Câu 24. Cho hình bình hành có tâm. Khẳng định nào sau đây là sai: A. . B. . C. . D. . Câu 25. Cho các điểm phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 26. Cho tam giác đều có cạnh bằng, là trung điểm cạnh . Vectơ có độ dài là: A. . B. . C. . D. . Câu 27. Cho bốn điểm phân biệt. Khi đó vectơ là: A. . B. . C. . D. . Câu 28. Cho ba điểm phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai? A. . B. . C. . D. . Câu 29. Cho phân biệt, mệnh đề dưới đây đúng là: A. . B. . C. . D. . Câu 30. Chọn kết quả sai: A. . B. . C. . D. . Câu 31. Kết quả bài toán tính : là: A. . B. . C. . D. . Câu 32. Cho hình bình hành có tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. . B. . C. . D. . Câu 33. Cho bốn điểm phân biệt. Khi đó vectơ bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 34. Cho . Điểm thỏa mãn thì điểm là: A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận và làm hai cạnh. B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận và làm hai cạnh. C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận và làm hai cạnh. D. Trọng tâm tam giác . Câu 35. Chọn đẳng thức đúng: A. . B. . C. . D. . Câu 36. Cho 3 điểm. Đẳng thức nào sau đây đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 37. Cho 4 điểm bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A. . B. . C. . D. . Câu 38. Cho hình bình hành,với giao điểm hai đường chéo là. Khi đó: A. . B. . C. . D. . Câu 39. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để là trọng tâm của tam giác, với là trung điểm của. A. . B. . C. . D. . Câu 40. Cho tam giác đều cạnh . Khi đó A. . B. . C. . D. . Câu 41. Cho tam giác đều có cạnh a. Giá trị bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 42. Gọi là trung điểm của đoạn thẳng. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. . B. . C. Hai véc tơ cùng hướng. D. . Câu 43. Cho 4 điểm. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 44. Cho hình bình hành tâm. Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 45. Cho tam giác , trọng tâm là . Phát biểu nào là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 46. Cho tam giác . Để điểm thoả mãn điều kiện thì phải thỏa mãn mệnh đề nào? A. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành. B. là trọng tâm tam giác . C. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành. D. thuộc trung trực của . Câu 47. Cho hình bình hành với là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. B. C. D. Câu 48. Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng và . Khi đó cường độ lực của là: A. . B. . C. . D. . Câu 49. Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng và góc . Khi đó cường độ lực của là: A. . B. . C. . D. . Câu 50. Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai? A. . B. . C. . D. .