Tài liệu Toán Lớp 10 Hình học Chương 3 Toa do mat phang Oxy

WORD 26 1.809Mb

Tài liệu Toán Lớp 10 Hình học Chương 3 Toa do mat phang Oxy là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Nguyễn Xuân Nam CHUYÊN ĐỀ 0 TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG OXY Câu 1. Cho hệ trục tọa độ . Tọa độ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Véc tơ đơn vị . Câu 2. Cho và . Tọa độ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. . Câu 3. Cho tam giác $ABC$ với và . Tọa độ trọng tâm của tam giác $ABC$ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Giả sử khi đó . Câu 4. Cho , và . Tọa độ thỏa là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có . Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho . Khi đó, tọa độ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có : . Câu 6. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Giả sử khi đó . Câu 7. Cho hai điểm . Trung điểm của đoạn $AB$ có tọa độ là? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Gọi là trung điểm của nên Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm và . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có : tọa độ trung điểm của đoạn AB là:. Câu 9. Trong mặt phẳng , cho tam giác với , và . Tọa độ trọng tâm của tam giác là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có: tọa độ trong tâm của là: . Câu 10. Trong mặt phẳng , cho hai điểm, . Tọa độ điểm thỏa là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Gọi là điểm cần tìm. Ta có , . Mà . Câu 11. Trong mặt phẳng , cho các điểm , , , . Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho thẳng hàng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có: và thẳng hàng. Câu 12. Trong mặt phẳng , khảng định nào dưới đây đúng? A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn D. Ta có nên A sai. nên B sai. nên C sai và D đúng. Câu 13. Cho; ; . Hãy tìm tọa độ của A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có Mà Câu 14. Trong mặt phẳng , cho . Tìm tọa độ , biết là trung điểm của đoạn . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Gọi là điểm cần tìm. Ta có: là trung điểm của nên . Câu 15. Cho và và thì tọa độ của là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có: Câu 16. Trong mặt phẳng cho hình bình hành , biết , , . Tọa độ điểm là: A.. B.. C.. D. . Lời giải Chọn B. Ta có Do nên . Câu 17. Cho, , . Tọa độ của: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có: , , nên. Câu 18. Trong mặt phẳng cho tam giác có . Tứ giác là hình bình hành khi tọa độ đỉnh là cặp số nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Để tứ giác là hình bình hành thì Có , giả sử Khi đó: Câu 19. Cho . Điểm thỏa , tọa độ điểm là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Có Mà , giả sử Suy ra . Câu 20. Điểm đối xứng của có tọa độ là: A. Qua gốc tọa độ là. B. Qua trục tung là. C. Qua trục tung là . D. Qua trục hoành là . Lời giải Chọn B. Ghi chú: Đối xứng qua anh nào, anh đó giữ nguyên, anh còn lại lấy đối dấu. Câu 21. Cho hai điểm . Với điểm bất kỳ, tọa độ véctơ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Theo quy tắc 3 điểm của phép trừ: . Câu 22. Cho , , là trung điểm của đoạn thẳng . Khi đó tọa độ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. là trung điểm của đoạn thẳng . Câu 23. Cho và . Vectơ có toạ độ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có: . Câu 24. Cho tam giác với ; và là trọng tâm. Tọa độ C là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có: . Câu 25. Cho và . Tìm phát biểu sai? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có: ; . A đúng. B sai, D đúng. C đúng. Câu 26. Cho là trung điểm các cạnh của tam giác . Tọa độ là: A. . B. . C. . C. . Lời giải Chọn C. Ta có là đường trung bình của tam giác Nên , nên tứ giác là hình bình hành. Do đó , mà , giả sử thì khi đó . Câu 27. Cho và . Ta có thì giá trị là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có: ; . . Câu 28. Trong mặt phẳng , cho . Tìm và để ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có: . Câu 29. Cho ; . Tìm tất cả các giá trị của để hai vectơ và cùng phương? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Vectơ và cùng phương khi và chỉ khi : . Câu 30. Cho hai điểm và . Nếu là điểm đối xứng với điểm qua điểm thì có tọa độ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Gọi là điểm cần tìm. Ta có: là điểm đối xứng với điểm qua điểm nên là trung điểm của . Câu 31. Cho bốn điểm . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho là thẳng hàng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có: Ta có: và thẳng hàng. Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy,cho, và . Tìm giá trị để thẳng hàng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có thẳng hàng . Câu 33. Trong phẳng tọa độ cho tam giác có , , . Tọa độ điểm để tứ giác là hình bình hành là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có: là hình bình hành Câu 34. Trong mặt phẳng cho . Tọa độ vectơ C là A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn D. Ta có . Câu 35. Trong mặt phẳng cho tam giác biết . Tính chu vi tam giác . A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn D. Ta có:  ;  ; Chu vi tam giác bằng . Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A là: A.. B.. C.. D. . Lời giải Chọn A. Do là trung điểm , là trung điểm nên nên tứ giác là hbh Suy ra: Trong đó: suy ra . Câu 37. Trong mặt phẳng cho haivectơ và biết . Tính góc giữa haivectơ và . A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn A.