Toan hk2 THPTNguyenThiMinhKhai

WORD 18 0.411Mb

Toan hk2 THPTNguyenThiMinhKhai là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 11 – HỌC KÌ II Chủ đề/Chuẩn KTKN Cấp độ tư duy Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. GIỚI HẠN - Nhận biết giới hạn của hàm số tại một điểm. - Nhận biết giới hạn hữu hạn của hàm số dạng vô định và của hàm số tại vô cực. - Biết tính giới hạn của hàm số phân thức hữu tỉ dạng vô định không có căn thức và có 1 căn thức. - Biết tính giới hạn một bên của hàm số đơn giản. - Tính được giới hạn của hàm số dạng vô định có nhiều căn bậc 2. - Biết xét tính liên tục của hàm số tại một điểm hoặc trên tập xác định của nó.- Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. - Chứng minh phương trình có nghiệm trên một khoảng. Câu 1, 2, 3 Câu 4, 5, 6 Câu 7, 8, 9, 10 Câu 32 Số câu Số điểm Tỷ lệ % 3 0,6 6% 3 0,6 6% 4 0,8 8% 1 1,0 10% TN: 10; TL: 1 3,0 30% 2. ĐẠO HÀM Nhận biết các công thức đạo hàm cơ bản, quy tắc tính đạo hàm - Xác định được đạo hàm và vi phân của hàm số cơ bản. - Xác định được đạo hàm của hàm số lượng giác cơ bản. - Xác định được đạo hàm, đạo hàm cấp cao và vi phân của hàm số. - Xác định được đạo hàm của hàm số lượng giác. - Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm Câu 11, 12, 13, 14 Câu 15, 16, 17 Câu 18, 19, 20 Câu 31 Số câu Số điểm Tỷ lệ % 4 0,8 8% 3 0,6 6% 3 0,6 6% 1 1,0 10% TN: 10; TL: 1 3,0 30% 3. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN - Nhận biết đặc điểm, tính chất của hình lăng trụ và hình chóp.- Biết điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, với đường thẳng. - Hiểu điều kiện và tính chất của hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.- Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng - Biết vận dụng điều kiện và tính chất của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc.- Biết được cách xác định góc giữa hai mặt phẳng. - Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng. - Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Câu 21, 22, 23 Câu 24, 25, 26 Câu 27, 28, 29, 30 Câu 33a Câu 33b Số câu Số điểm Tỷ lệ % 3 0,6 6% 3 0,6 6% 4 0,8 8% 1 1,0 10% 1 1,0 10% TN: 10; TL: 2 4,0 40% Cộng 10 2,0 20% 9 1,8 18% 11 2,2 22% 2 2,0 20% 2 2,0 20% TN: 30; TL: 4 10 100% BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1. GIỚI HẠN 1 Nhận biết: Giới hạn của hàm số tại một điểm thuộc tập xác định của hàm số. 2 Nhận biết: Giới hạn đặc biệt của hàm số. 3 Nhận biết: Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực. 4 Thông hiểu: Tính giới hạn của hàm số dạng vô định không có căn thức. 5 Thông hiểu: Tính giới hạn của hàm số dạng vô định có 1 căn thức. 6 Thông hiểu: Tính giới hạn một bên của hàm số. 7 Vận dụng thấp: Tính được giới hạn của hàm số dạng vô định có nhiều căn bậc 2. 8 Vận dụng thấp: Biết xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định của nó. 9 Vận dụng thấp: Xác định tham số để hàm số liên tục tại một điểm. 10 Vận dụng thấp: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. 32 Vận dụng cao: Chứng minh phương trình có nghiệm trên một khoảng. 2. ĐẠO HÀM 11 Nhận biết: Nhận biết các công thức đạo hàm cơ bản 12 Nhận biết: Nhận biết các công thức đạo hàm cơ bản, quy tắc tính đạo hàm 13 Nhận biết: Nhận biết các công thức đạo hàm cơ bản, quy tắc tính đạo hàm 14 Nhận biết: Nhận biết được qui tắc đạo hàm của hàm số lượng giác 15 Thông hiểu: Xác định được đạo hàm của hàm số cơ bản tại một điểm x0 cho trước. 16 Thông hiểu: Xác định được kết quả đạo hàm của hàm tổng, hiệu của hàm số chứa hàm số lượng giác 17 Thông hiểu: Xác định được vi phân của hàm số cơ bản 18 Vận dụng thấp: Đạo hàm của hàm số đa thức hợp và hàm hữu tỉ 19 Vận dụng thấp: Xác định được kết quả đạo hàm của hàm số hợp của các hàm số chứa hàm số lượng giác 20 Vận dụng thấp: Xác định được phương trình tiếp tuyến của tiếp tuyến tại một điểm của đồ thị hàm số. 31 Vận dụng thấp: Tính đạo hàm cấp cao của một hàm số 3. QUAN HỆ VUÔNG GÓC 21 Nhận biết: Nhận biết đặc điểm, tính chất của hình lăng trụ đứng 22 Nhận biết: Nhận biết đặc điểm, tính chất của hình chóp đều 23 Nhận biết: Biết điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, với đường thẳng 24 Thông hiểu: Hiểu điều kiện và tính chất của hai đường thẳng vuông góc 25 Thông hiểu: Hiểu điều kiện và tính chất của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 26 Thông hiểu: Hiểu cách xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong hình lập phương. 27 Vận dụng thấp: Biết vận dụng điều kiện và tính chất của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 28 Vận dụng thấp: Biết vận dụng điều kiện và tính chất của hai mặt phẳng vuông góc 29 Vận dụng thấp: Biết được cách xác định góc giữa hai mặt phẳng. 30 Vận dụng thấp: Tính được khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng 33a Vận dụng thấp: Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc với nhau 33b Vận dụng cao: Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng, giữa hai đường thẳng chéo