Toán lớp 11 350 cau gioi han www.MATHVN.com v3

WORD 25 2.843Mb

Toán lớp 11 350 cau gioi han www.MATHVN.com v3 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 11 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Thành công là không bỏ cuộc TRẮC NGHIỆM GIỚI HẠN I. GIỚI HẠN DÃY SỐ Câu 1: Cho dãy số với . Khi đó bằng: A. B. C. 1 D. 2 Câu 2: bằng: A. + B. 1 C. 0 D. - Câu 3: bằng: A. - B. + C. - D. Câu 4: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng – 1? A. B. C. D. Câu 5: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Nếu thì - B. Tất cả đều sai. C. Nếu 0 thì = 0 D. Nếu thì + Câu 6: Cho . Gọi S = 1 + cos2x + cos4x + cos6x + … + cos2nx + … . S có biểu thức thức rút gọn là: A. sin2x B. cos2x C. D. Câu 7: Xét các câu sau: 1) Ta có . 2) Ta có lim = 0, với k là số nguyên tuỳ ý. Trong hai câu trên: A. Cả hai câu đều sai B. Cả hai câu đều đúng C. Chỉ (2) đúng D. Chỉ (1) đúng Câu 8: Cho dãy số (un) có un = . Chọn kết quả đúng của limun A. + B. 1 C. - D. 0 Câu 9: bằng: A. B. 1 C. D. Câu 10: Nếu () thì bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 11: Kết quả đúng của là A. - B. C. 1 D. - Câu 12: bằng A. 1 B. - C. + D. 0 Câu 13: Kết quả là A. – 4 B. C. D. – 6 Câu 14: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng ? A. B. C. D. Câu 15: Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 2, tổng của ba số hạng đầu tiên của nó là . Số hạng đầu của cấp số nhân đó là A. 3 B. 4 C. 5 D. Câu 16: Dãy số nào sau đây không có giới hạn? A. B. C. D. Câu 17: Để tìm giới hạn . Một học sinh lập luận qua ba bước sau: Bước 1: Ta có Bước 2: Do đó Bước 3: Do limun = + và = 0 nên limun = 0 Hỏi lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu ở bước nào? A. Sai ở bước 1 B. Sai ở bước 3 C. Lập luận đúng D. Sai ở bước 2 Câu 18: Cho . Khi đó limun bằng A. 0 B. C. D. 1 Câu 19: bằng: A. 0 B. C. D. Câu 20: Cho dãy số (un) có giới hạn 0. Ta xét các mệnh đề: 1. Dãy số () có giới hạn 0 2. Dãy số (vn) với vn = có giới hạn 0 3. Dãy số (wn) với có giới hạn 0 3. Dãy số (tn) với tn = un+1.un có giới hạn 0 Trong các mệnh đề trên: A. Chỉ có 3 mệnh đề đúng B. Tất cả đều đúng C. Chỉ có 2 mệnh đề đúng D. Chỉ có 1 mệnh đề đúng Câu 21: Dãy số (un) với un = có giới hạn bằng: A. -1 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 22: bằng: A. - B. C. D. 1 Câu 23: Cho dãy số (un) xác định bởi: un = Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. limun = 0 B. limun không tồn tại C. limun = -2 D. limun = 1 Câu 24: Cho . Khi đó limun bằng A. B. C. D. Câu 25: Tính lim. Kết quả là: A. B. C. 0 D. 3 Câu 26: có kết quả là A. 4 B. 2 C. 1 D. Câu 27: Dãy số (un) với un = có giới hạn bằng: A. -1 B. -2 C. 2 D. -8 Câu 28: bằng: A. B. -1 C. - D. Câu 29: Dãy số nào sau đây có giới hạn là +∞? A. B. C. D. Câu 30: Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. B. = - C. D. = - Câu 31: Nếu thì bằng A. B. L + 9 C. D. L + 3 Câu 32: Kết quả là A. 3 B. C. 5 D. Câu 33: Kết quả đúng của là A. - B. C. - D. - Câu 34: lim bằng: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 35: Gọi . Khi đó L bằng A. 6 B. C. 2 D. 3 Câu 36: là: A. - B. + C. 2 D. -3 Câu 37: Cho dãy số (un) với . Để (un) có giới hạn bằng 2, giá trị của a là: A. -4 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 38: bằng: A. B. 1 C. D. - Câu 39: Cho an = , bn = . Khi đó: A. lim = - B. Không tồn tại giới hạn của dãy C. lim = -1 D. lim = 1 Câu 40: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0? A. B. C. D. Câu 41: Dãy số (un) với un = có giới hạn bằng: A. B. C. 2 D. 1 Câu 42: Cho dãy số (un) với . Để dãy số (un) có giới hạn hữu hạn giá trị của b là: A. b là một số thực tùy ý B. b nhận một giá trị duy nhất là 2 C. không tồn tại b D. b nhận một giá trị duy nhất là 5 Câu 43: Cho (un) và (vn) là hai dãy số có giới hạn (hữu hạn hoặc vô cực). Khẳng định nào sau đây là đúng A. B. C. D. Câu 44: bằng A. – 3 B. – 6 C. D. Câu 45: bằng A. - B. C. 3 D. + Câu 46: Gọi S = . Giá trị của S bằng A. B. C. D. 1 Câu 47: bằng A. B. C. D. 0 Câu 48: Kết quả đúng của là: A. B. - C. + D. 0 Câu 49: Tổng S = có giá trị là: A. B. C. D. Câu 50: Nếu thì L bằng A. 3 B. C. D. Câu 51: Cho . Gọi S = 1 - sin2x + sin4x - sin6x + … + (-1n)sin2nx + … . S có biểu thức thu gọn là: A. cos2x B. sin2x C. D. tan2x Câu 52: bằng A. B. C. 0 D. Câu 53: Tính S = 9 + 3 + 1 + + Kết quả là: A. B. 14 C. 16 D. 15 Câu 54: Tổng của cấp số nhân vô hạn: là A. B. C. D. 2 Câu 55: bằng: A. 0 B. + C. - D. 1 Câu 56: Gọi S = .Giá trị của S bằng A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 57: Kết quả là A. 10 B. +∞ C. 0 D. 10 Câu 58: Tính lim. Kết quả là: A. 2 B. 1 C. D. 0 Câu 59: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0? A. B. C. D. Câu 60: Dãy số nào sau đây có giới hạn +∞? A. B. C. D. Câu 61: Cho un = và vn = . Khi đó bằng: A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 62: Trong các dãy số có số hạng tổng quát un sau đây, dãy số nào có giới hạn 0? A. B. C. D. un = Câu 63: Dãy số nào sau đây có giới hạn ? A. B. C. D. Câu 64: bằng: A. 4 B. 1 C. D. Câu 65: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,233333… biểu diện dưới dạng phân số là: A. B. C. D. Câu 66: Cho 0 < < 1. Khi đó bằng: A. 1 B. 0 C. D. Câu 67: bằng: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 68: bằng s