Tong hop de thi thu thpt quoc gia nam 2016 mon hoa duoc tai nhieu nhat

PDF 22 7.154Mb

Tong hop de thi thu thpt quoc gia nam 2016 mon hoa duoc tai nhieu nhat là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trang 1/4 Mã đề 161 TRƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI (Đề thi có 04 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA, LẦN 1 NĂM 2016 Môn: Hóa Học Thời gian làm bài 90 phút ------------------------------- Mã đề thi: 161 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag =108; Ba = 137; He = 4. Điện tích hạt nhân của một số nguyên tố: Cr có Z = 24, Cu có Z = 29, Fe có Z = 26, Na có Z = 11, K có Z = 19, O có Z = 8, N có Z = 7, H có Z = 1, Cl có Z = 17, S có Z = 16. Câu 1. Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là: A. Zn B. Fe C. Cr D. Al Câu 2. Một loại mỡ chứa: 50% olein, 30% panmitin, 20% stearin. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối natri thu được từ 100kg loại mỡ đó là ? A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 51, 63 kg D. 103,25 kg. Câu 3. Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là ? A. propan-1-ol B. butan-1-ol C. butan-2-ol D. pentan-2-ol Câu 4. Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất phản ứng 80% là ? A. 8,00 gam B. 7,04 gam C. 10,00 gam D. 12,00 gam Câu 5. Ứng với công thức phân tử C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1 ? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 6. Nung hỗn hợp gồm 3,84 gam Cu và 17 gam AgNO3 trong bình kín, chân không. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng hết với nước thu được 1,5 lít dung dịch Y. pH của dung dịch Y là ? A. 0,523 B. 1,21 C. 0,664 D. 1,27 Câu 7. Chất nào dưới đây không làm mất màu nước brom ? A. C6H5OH (phenol). B. CH2=CH-COOH. C. CH3COOH. D. CH≡CH. Câu 8. Dẫn luồng khí CO dư đi qua 2,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 nung nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,76 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là ? A. 45,72%. B. 55,28%. C. 66,67%. D. 33,33%. Câu 9. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là ? A. HCl, O2. B. HF, Cl2. C. H2O, HF. D. H2O, N2. Câu 10. Thể tích dung dịch FeSO4 0,2M cần để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường H2SO4 dư là ? A. 400 ml. B. 200 ml. C. 250 ml. D. 300 ml. Câu 11. Dãy các kim loại nào sau đây tan hết trong nước ở điều kiện thường ? A. Cs, Mg, K. B. Na, K, Ba. C. Ca, Mg, K. D. Na, K, Be. Câu 12. Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1M vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng kết tủa thu được là ? A. 28,7 gam. B. 10,8 gam. C. 39,5 gam. D. 71,75 gam. Câu 13. Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNH4NO3 + eH2O. Tỉ lệ a : e là ? A. 1 : 3. B. 1 : 15. C. 8 : 15. D. 8 : 9. Trang 2/4 Mã đề 161 Câu 14. Cho 500 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch AlCl3 aM, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là ? A. 1,0. B. 0,6. C. 2,0. D. 0,5. Câu 15. Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ? A. H2 + CuO Cu + H2O B. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 C. 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr D. Al2O3 + 2KOH 2KAlO2 + H2O Câu 16. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm (x mol Ca, y mol CaC2 và z mol Al4C3) vào nước thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất (không thu được kết tủa). Biểu thức liên hệ giữa x, y, z ở trên là ? A. x + y = 4z B. x + 2y = 8z C. x + y = 8z D. x + y = 2z Câu 17. Saccarozơ thuộc loại A. polosaccarit. B. đisaccarit. C. đa chức. D. monosaccarit. Câu 18. Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là ? A. 25,4 B. 31,7 C. 44,4 D. 34,9 Câu 19. Cho hình vẽ bên dưới minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm Khí Y có thể là khí nào dưới đây ? A. N2. B. CH4. C. NH3. D. H2. Câu 20. Thêm từ từ cho đến hết 0,5 mol dung dịch HCl vào hỗn hợp dung dịch Y gồm 0,2 mol NaOH và 0,15 mol NaAlO2. Lượng kết tủa thu được là ? A. 3,9 gam B. 7,8 gam C. 15,6 gam D. 11,7 gam Câu 21. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ? A. cao su buna B. amilozơ C. tơ nilon-6,6 D. cao su isopren Câu 22. Nhiệt phân hoàn toàn 0,1 mol muối M(NO3)2 thu được 5,04 lít hỗn hợp khí (ở đktc) và 8 gam chất rắn. X là hỗn hợp gồm RBr và MBr2 với số mol bằng nhau. Lấy 31,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 67,2 gam kết tủa. Tổng số proton có trong nguyên tử M và ion R + là ? A. 37. B. 35. C. 38. D. 36. Câu 23. Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào sau đây để thu hồi thủy ngân là tốt nhất ? A. Cát B. Lưu huỳnh C. Than D. Muối ăn Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng cao su buna-S với lượng không khí vừa đủ, thấy tạo một hỗn hợp khí ở nhiệt độ 127 o C mà trong đó N2 chiếm 76,36% về thể tích (giả sử không khí chỉ chứa oxi và nitơ theo tỉ lệ thể