Tuổi trẻ online hướng dẫn giải đề ôn số 5

PDF 19 0.225Mb

Tuổi trẻ online hướng dẫn giải đề ôn số 5 là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Höôùng daãn giaûi ñeà soá 5 Câu 1: Dùng công thức: = CO2 H2 O ĐS:A Câu 2: Cần nhớ: 31 2 24; HNOS S SO+− − ⎯⎯⎯→ − Ta có sơ đồ nhẩm: FeS2 Fe3+ + 2SO42- (1) 0,05mol 0,05mol 0,1mol Cu2S Cu2+ + SO42- (2) 0,1mol 0,1mol 0,1mol BaSO4: 0,2mol (1), (2), đề => Kết tủa gồm: Fe(OH)3: 0,05mol Cu(OH)2: 0,1mol mkết tủa = 233.0,2 + 107.0,05 + 98. 0,1= 61,75 ĐS: D Câu 3: Mọi hợp chất hữu cơ có 1 liên kết π đốt đều có nCO2 = nH2O ĐS: B Câu 4: 2 – metyl butadien – 1,3 CH2 = C – HC – CH2 tạo được 3 sản phẩm cộng với Br2 theo tỉ lệ 1:1 CH3 ĐS: C Câu 5: Ta nhẩm được nCO2 = nBaCO3↓ = = 0,03mol nH2O = = 0,03mol CO2 = H2O ĐS:A Câu 6: Với Z ≤ 20 nguyên tố có 2 electron độc thân có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là: 2p2 ; 2p4; 3p2 ; ;3p4 Nguyên tố: C, Si, O, S ĐS: D Câu 7: Cần nhớ: Kim loại phản ứng với HCl có mMuối = mKL pư + 71.n H2 mKL pư = 5,865 – 71. = 3,016 ĐS: B Câu 8: CTTQ: (*) CnH2n + 2 - 2a – m(CHO)m a = 0 Anđehit no 2 chức có: m = 2 (*) => CTTQ: CnH2n(CHO)2 => ĐS:C Câu 9: Ta nên nhớ: CH3COOH X(C, H, O) %O=53,33 => CTN: (CH2O)n Theo đề =>X: C2H4O2 với C2H4O2 có 3 công thức phân tử: HCOO – CH3 CH2 – CHO OH Chỉ có C2H6O là thoả điều kiện đề bài (C2H5OH → CH3COOH) Đaùp aùn : C Câu 10: Dể thấy C3H6O2 có 1 liên kết π nên chỉ có đáp aùn a là thoả mãn Câu 11: • Ở nhiệt độ thường Cl2 + 2KOH → KClO + KCl + H2O • Ở nhiệt độ cao 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 5KCl + 3H2O Theo đề => ĐS: B Câu 12: Pư: CO2 + NaOH = NaHCO3 (1) x x x CO2 + 2NaOH = Na2CO3 + H2O (2) y 2y y CO2 = x + y = 0,1 x = 0,1 Có => NaOH = x + 2y = 0,15 y = 0,05 mMuối = 84x + 106y = 13,7g ĐS: D Câu 13: Với CxHyOzNtClu 0 < y ≤ 2x + 2 + t - u Điều kiện tồn tại: y + t + u = số chẳn C3H6O2N sai ĐS:A Câu 14: B Từ phản ứng đốt amin có: Số C: Số H: Số N = nCO2 : 2nH2O : 2nN2 = 0,2:0,8:0,2 = 1:4:1 Câu 15: B: CH3 – CH – COOH: Alanin NH2 Câu 16: Tổng Quát M – ne → Mn+ X +me → Xm- Số proton trong nguyên tử và ion: không đổi P X2- = P X = 10 + 2 = 12 P Y- = P Y = 10 -1 = 9 ĐS: B Câu 17: A tạo CH2 = CH và còn CH3OH B, D: sinh nhiều hơn 1 olefin ĐS: B Câu 18: Dùng sơ đồ nhẩm tỉ lệ mol: amol C3H8 44 7 51 bmol C4H10 58 7 = = 1 => ĐS: A Câu 19: n = n = 0,2mol Al2(SO4)3 SO42- ĐS: A Câu 20: Alanin:không đổi màu quì tím ĐS: D Câu 21: Al phản ứng với HCl; ddNaOH → H2 FeS phản ứng với HCl → H2S (NH4)2CO3 → NH3; CO2 ĐS: C Câu 22: n H2= = 0,3 ĐS: C C âu 23: Dễ thấy hết , CH3C OOH c òn nguyên dd sau gồm: CH3COOH: 0,1mol HBr: 0,3mol VddNaOH = 2000ml ĐS:A Câu 24: nHClbđ = = 0,2mol Ta có nHClpư =2.nH2 = 0,2mol HCl: hết n Mgpư = nH2 = 0,1mol mCu ≤ 8 – 0,1.24 = 5,6 ĐS:A Câu 25: nH2 = ½ nB => B: đơn chức A: Anđêhyt đơn A: C3H5CHO có CTCT: CH2 = C – CHO CH3 Sơ đồ điều chế: An đehyt → Axit → Este → Thuỷ tinh ĐS: B Câu 26: nCO2 = nH2O Anđehyt có 1 liên kết π Anđêhyt là đơn, no ĐS: A Câu 27: Theo đề X pải đứng sau Fe X: Ag Câu 28: Chỉ có A có tỉ lệ số C:số H: số O = 6:8:7 ĐS: A Câu 29: A Câu 30: Choïn A do 2 kim loại: Cu, Zn Câu 31: Do dB/A = 0,7 <1 B: olefin vì A đơn ĐS: B Câu 32: = CO2 = = H2O C2H5NO4 không đảm bảo hoá trị ĐS:A Câu 33: Theo đề Y là rượu => ĐS: C Câu 34: A Câu 35:B Câu 36: CxHyOzNt có x:y:z:t = : : : X:y:z:t = 6:13:2:1 A: C6H13O2N ĐS: A Câu 37: Benzen, propanol không tác dụng với Na ĐS:D Câu 38: Choïn D vì H2SO4 không phản ứng được với SiO2 Câu 39: Chỉ có saccarozo thuỷ phân cho glucozo và fructozo ĐS: A Câu 40: • C3H6O chỉ có 1 đồng phân chức rượu • Số C trung bình = = 1,75 CO2 hhX Hỗn hợp: CH4O và C3H8O ĐS: A GV. Nguyễn Tấn Trung TT luyện thi đại học CLC Vĩnh Viễn