Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 23: Cơ cấu dân số - CHƯƠNG V - ĐỊA LÝ DÂN CƯ - Địa lý 10 - Đề số 1

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 23: Cơ cấu dân số - CHƯƠNG V - ĐỊA LÝ DÂN CƯ - Địa lý 10 - Đề số 1  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 10 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.tăng tỉ trọng lao động khu vực I, giảm khu vực II và III.
B.tăng tỉ trọng lao động khu vực III và II, giảm khu vực III.
C.tăng tỉ trọng lao động khu vực II và III, giảm khu vực I.
D.giảm tỉ lao động trọng khu vực I, và II, tăng khu vực III.
A.

Điều chỉnh cho tỉ lệ sinh tăng lên ở mức phù hợp với dân số.

B.

Điều chỉnh cho tỉ lệ tử giảm xuống ở mức thấp nhất.

C.

Điều chỉnh sự phát triển dân số cho phù hợp với sự tăng trưởng kinh tế.

D.

Điều chỉnh sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học.

A.trong độ tuổi lao động.
B.trên độ tuổi lao động.
C.dưới độ tuổi lao động.
D.hết độ tuổi lao động .
A.

15 đến hết 54 tuổi.

B.

18 đến hết 59 tuổi.

C.

18 đến hết 54 tuổi.

D.

15 đến hết 59 tuổi.

A.

Tuổi thọ trung bình cao.

B.

Tháp có dạng phình to ở giữa.

C.

Tỉ suất sinh cao, trẻ em đông.

D.

Đáy thu hẹp và mở rộng ở phần đỉnh.

A.

Châu Phi.

B.

Các nước Ả-rập và Nam Á.

C.

Châu Phi và Nam Á.

D.

Châu Phi, Nam Á và các nước Ả-rập.

A.Người có việc làm ổn định.           
B.Những người làm nội trợ.
C.Người làm việc tạm thời.
D.Người chưa có việc làm.
A.

Ổn định.

B.

Mở rộng.

C.

Thu hẹp

D.

B và C đúng.

A.

Trình độ phát triển kinh tế

B.

Đặc điểm sinh tử của dân số.

C.

Tổ chức đời sống xã hội.

D.

Khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một nước.

A.

Do trình độ phát triển kinh tế- xã hội.

B.

Do tai nạn.

C.

Do tuổi thọ trung bình của nữ thường cao hơn nam và do chuyển cư.

D.

Tất cả đều đúng.

A.

Nghiên cứu cơ cấu vật lí học.

B.

Nghiên cứu cơ cấu sinh học.

C.

Nghiên cứu cơ cấu văn học.

D.

Nghiên cứu cơ cấu toán học.

A.

Tỉ lệ giới nam và giới nữ

B.

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.

C.

Tỉ suất sinh và tử hàng năm

D.

Tỉ lệ các nhóm tuổi và giới tính.

A.

Tháp tuổi.

B.

Tháp giới tính.

C.

Tháp nhóm.

D.

Tháp tỉ lệ.

A.

Nam bằng nữ.

B.

Nam lớn hơn nữ.

C.

Nam ít hơn nữ.

D.

Nam nhiều hơn nữ.

A.Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
B.Cơ cấu dân số theo lao động.
C.Cơ cấu dân số theo dân tộc.
D.Cơ cấu dân số theo ngôn ngữ, tôn giáo.
A.

Từ 15 đến 56 tuổi- Từ 15 đến 58.

B.

Từ 15 đến 55 tuổi- Từ 15 đến 57.

C.

Từ 15 đến 56 tuổi- Từ 15 đến 57.

D.

Từ 15 đến 59 tuổi- Từ 15 đến 54.

A.dân số già và biến đổi nhanh.
B.dân số già và tiếp tục suy giảm.
C.dân số trẻ và tiếp tục tăng nhanh.
D.dân số trẻ nhưng đang già hóa.
A.đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải.
B.đáy hẹp, đỉnh phình to ở đoạn giữa.
C.đáy rộng, thu hẹp ở giữa, phình to ở đáy.
D.hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
A.tốc độ phát triển kinh tế của một nước.
B.chất lượng cuộc sống ở một nước.
C.nguồn lao động của một nước.
D.khả năng phát triển dân số một nước.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ