Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 23: Cơ cấu dân số - CHƯƠNG V - ĐỊA LÝ DÂN CƯ - Địa lý 10 - Đề số 4

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 23: Cơ cấu dân số - CHƯƠNG V - ĐỊA LÝ DÂN CƯ - Địa lý 10 - Đề số 4  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 10 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Nam bằng nữ.

B.

Nam lớn hơn nữ.

C.

Nam ít hơn nữ.

D.

Nữ nhiều hơn nam.

A.

Các nước phát triển.

B.

Các nước đang phát triển.

C.

Các nước công nghiệp mới.

D.

Các nước kém phát triển.

A.

Dân số tăng quá nhanh, dư thừa lao động.

B.

Mất cân đối giữa gia tăng dân số với phát triển kinh tế.

C.

Tình trạng dư thừa lao động, thất nghiệp trầm trọng.

D.

Tỉ lệ phụ thuộc quá lớn, người lao động lại rất ít.

A.cơ cấu dân số theo lao động.
B.cơ cấu dân số theo giới.
C.cơ cấu dân số theo độ tuổi.
D.cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
A.

Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít.

B.

Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi rất cao.

C.

Nguồn lao động dự trữ dồi dào.

D.

Việc làm, giáo dục là vấn đề nan giải.

A.

15 đến hết 54 tuổi.

B.

18 đến hết 59 tuổi.

C.

18 đến hết 54 tuổi.

D.

15 đến hết 59 tuổi.

A.

Khía cạnh sinh học.

B.

Khía cạnh xã hội.

C.

Vị thế, vai trò, quyền lợi, trách nhiệm.

D.

Tất cả đều đúng.

A.mở rộng.
B.thu hẹp.
C.ổn định.
D.đang thu hẹp.
A.Cơ cấu dân số theo lao động.
B.Cơ cấu dân số theo giới.
C.Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
D.Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
A.Nông- lâm –ngư nghiệp, công nghiệp- xây dựng, công nghiệp- xây dựng.
B.Nông- lâm –ngư nghiệp, công nghiệp- xây dựng, dịch vụ.
C.Công nghiệp- xây dựng, dịch vụ, nông- lâm –ngư nghiệp.
D.Dịch vụ, nông- lâm –ngư nghiệp, nông- lâm –ngư nghiệp.
A.92 %, cứ 92 nam có 100 nữ.
B.92%, cứ 100 nam có 92 nữ.
C.94%, cứ 94 nam có 100 nữ.
D.94%, cứ 100 nam có 96 nữ.
A.Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế theo ngành.
B.Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế thành phần.
C.Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo thành phần.
D.Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ.
A.trong độ tuổi lao động.
B.trên độ tuổi lao động.
C.dưới độ tuổi lao động.
D.hết độ tuổi lao động.
A.

Cơ cấu sinh học và cơ cấu theo trình độ.

B.

Cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi.

C.

Cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ.

D.

Cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.

A.

Giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.

B.

Số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng thời điểm.

C.

Số trẻ em nam so với tổng số dân.

D.

Số trẻ em nam và nữ trên tổng số dân ở cùng thời điểm.

A.

Nội trợ.

B.

Học sinh, sinh viên.

C.

Người ốm đau tàn tật.

D.

Người làm thuê việc nhà.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ