Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 9: Nhật Bản - CHƯƠNG 2: ĐỊA LÝ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - Địa lý 11 - Đề số 3

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 9: Nhật Bản - CHƯƠNG 2: ĐỊA LÝ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - Địa lý 11 - Đề số 3  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 11 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A. Tự cung, tự cấp.
B. Thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng.
C. Quy mô lớn.
D. Sản xuất chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
A. Tốc độ tăng trưởng không cao.
B. Tốc độ tăng có xu hướng nhanh.
C. Càng về sau, tốc độ càng giảm.
D. Tốc độ tăng có nhiều biến động.
A.

Là nước đông dân, quy mô có xu hướng giảm.

B.

Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.

C.

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.

D.

Dân số già, tốc độ gia tăng dân số thấp.

A. Địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa.
B. Đồng bằng rộng, đất đai màu mỡ.
C. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.
D. Nguồn nước dồi dào ít có thiên tai.
A. Tận dụng tối đa nguồn nguyên- nhiên liệu
B. Giải quyết được việc làm cho lao động.
C. Phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn.
D. Linh hoạt, thích nghi với những biến động của thị trường.
A. Hoa Kì và EU.
B. Hoa Kì và Anh.
C. Hoa Kì và Đức.
D. Hoa Kì và Pháp.
A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn.
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh.
C. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư chưa hợp lí.
D. Chi phí giáo duc lớn
A. Chiếm tỉ trọng GDP lớn.
B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn.
C. NHẬT BẢN đứng hàng đầu thế giới về thương mại.
D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng.
A. tốc độ tăng dân số thấp và giảm đi.
B. phần lớn dân cư phân bố ven biển.
C. cơ cấu dân số già, trên 65 tuổi nhiều.
D. tỉ suất tăng dân số tự nhiên nhỏ.
A. Tự cung, tự cấp.
B. Thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng.
C. Quy mô lớn.
D. Sản xuất chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
A.

sản lượng cá liên tục giảm và giảm mạnh.

B.

sản lượng cá giảm mạnh và có biến động.

C.

sản lượng các tăng liên tục nhưng còn tăng chậm.

D.

sản lượng cá tăng nhưng còn biến động.

A. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp.
B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn.
C. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu.
D. Phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế (cơ sở sản xuất, lao động, nguyên liệu …), phù hợp với điều kiện đất nước trong giai đoạn hiện tại.
A. 3,5%/năm.
B.  4,5%/năm.
C. 5,3%/năm.                                           
D. 5,5%/năm.
A. Có nhiều núi lửa đang hoạt động.
B. Hàng năm có nhiều trận động đất.
C. Biển có nhiều sóng thần xảy ra.
D. Nhiều bão nhiệt đới hoạt động.
A.

Giá trị nhập khẩu luôn thấp hơn xuất khẩu.

B.

Cán cân thương mại của Nhật Bản luôn nhập siêu

C.

Giá trị xuất khẩu của Nhật Bản có xu hướng tăng.

D.

Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn so với xuất khẩu

A. Đảo Hô – cai – đô và phía bắc đảo Hôn – su.
B. Phía nam đảo Hôn – su và đảo Xi – cô – cư.
C. Đảo Xi – cô – cư và đảo Kiu – xiu.
D. Đảo Kiu – xiu và phía nam đảo Hôn – su.
A. Ô-xa-ca, Cô-bê, Xa-pô-rô.
B. Ô-xa-ca, Cô-bê, Mu-rô-ran.
C. Ô-xa-ca, Cô-bê, Ki-ô-tô.
D. Ô-xa-ca, Cô-bê, Na-ga-xa-ki.
A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
B. đầu tư để phát triển các ngành kinh tế khác.
C. có thể nhập khẩu các sản phẩm nông nghiệp với giá rẻ hơn là sản xuất trong nước.
D. tác động của toàn cầu hóa thương mại.
A. Nhật Bản giáp với nhiều biển và đại dương
B. Nguồn tài nguyên sinh vật biển dồi dào
C. Nhu cầu tiêu thụ của thị trường lớn
D. Biển Nhật Bản bị đóng băng về mùa đông
A.

Là khu vực kinh tế quan trọng, Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.

B.

Thương mại và tài chính là hai ngành có vai trò hết sức to lớn.

C.

Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về tài chính và ngân hàng.

D.

Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được chú trọng phát triển.

A.

Quy mô đông, tập trung chủ yếu ở ven biển.

B.

Tỉ suất gia tăng dân số thấp và giảm dần

C.

gia tăng dân số cao, nhưng xu hướng giảm.

D.

Dân số già, tốc độ gia tăng dân số thấp.

A. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu và giá trị xuất siêu.
B. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI) và viện trợ phát triển chính thức (ODA).
C. Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (FII) và viện trợ phát triển chính thức (ODA).
D. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI) và đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (FII).
A. Chủ yếu nằm ở phần lãnh thổ phía Nam.
B. Các trung tâm lớn phân bố ở đảo Hôn – su.
C. Phần lớn có vị trí phía Thái Bình Dương.
D. Ven biển Nhật Bản có các trung tâm rất lớn.
A. các nước trên thế giới.
B. các nước công nghiệp mới.
C. các nước đang phát triển.
D. các nước phát triển.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ