Bài tập trắc nghiệm 45 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp - Địa lý 12 - Đề số 1

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp - Địa lý 12 - Đề số 1  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Các thành phố lớn.        

B.

Các đồng bằng lớn.

C.

Gần vùng nguyên liệu.

D.

Gần thị trường tiêu thụ.

A.

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 -2010.

B.

Tình hình phát triển một số sản lượng công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 – 2010.

C.

Cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 – 2010.

D.

Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 - 2010.

A.

Có nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào.

B.

Có thị trường tiêu thụ lớn.

C.

Có điều kiện thuận lợi về cơ sở vật chất.

D.

Tất cả các lí do trên.

A.

Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt.

B.

Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.

C.

Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.

D.

Chỉ phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

A.

Trung du và miền núi Bắc Bộ.   

B.

Bắc Trung Bộ.

C.

Nam Trung Bộ.                

D.

Đông Nam Bộ.

A.

Lan Đỏ, Lan Tây, Hồng Ngọc.

B.

Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.

C.

Tiền Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng.

D.

Hồng Ngọc, Đại Hùng, Tiền Hải.

A.

Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.

B.

 Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.

C.

Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.

D.

Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.

A.

Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn ở trong và ngoài nước.

B.

Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

C.

Nguồn nguyên liệu phong phú từ các ngành trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản.

D.

Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn.

A.

Phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, các  ngành công nghiệp khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển của nền nông nghiệp hàng hóa.

B.

Phát triển và hiện đại hóa nông nghiệp, gắn sự phát triển công nghiệp với công nghiệp chế biến.

C.

Phát triển và hiện đại hóa nông nghiệp và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nông nghiệp hàng hóa

D.

Phát triển và hiện đại hóa cả công nghiệp chế biến và khai thác.

A.

Đóng tàu.        

B.

Chế biến nông sản.

C.

Sản xuất vật liệu xây dụng.        

D.

Luyện kim màu.

A. Tạo điều kiện để hội nhập vào thị trường thế giới.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường.
C. Khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Tạo thuận lợi cho việc chuyển dịch cơ cấu lao động.
A.

Chi phối việc chọn lựa kĩ thuật và công nghệ.

B.

Ảnh hưởng đến các nguồn nguyên liệu.

C.

Thiên tai thường gây tổn thất cho sản xuất công nghiệp.

D.

Chi phối quy mô và cơ cấu của các xí nghiệp công nghiệp.

A.

Các vùng chuyên canh nông nghiệp được phát triển.

B.

Tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp giảm.

C.

Hội nhập kinh tế được đẩy mạnh.

D.

Một số mặt hàng được xuất khẩu lớn.

A.

Thời gian xây dựng tương đối ngắn.         

B.

Quy trình sản xuất tương đối đơn giản.

C.

Thời gian hoàn vốn tương đối nhanh.         

D.

Đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất nhiều.

A.

Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991

B.

Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biến động qua các giai đoạn

C.

Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm

D.

Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997

A.

Đất nước hội nhập kinh tế thế giới và khu vực.

B.

Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá.

C.

Nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.

D.

Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.

A.

2 nhóm với 19 ngành công nghiệp.

B.

4 nhóm với 23 ngành công nghiệp.

C.

3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.

D.

5 nhóm với 32 ngành công nghiệp.

A.

Phú Mỹ .         

B.

Phả Lại.        

C.

Na Dương.

D.

Ninh Bình.

A.

Để đáp ứng những nhu cầu mới của đất nước.

B.

Để hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.

C.

Để hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.

D.

Để hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.

A.

Miền núi phía Bắc.

B.

Đồng bằng sông Cửu Long.

C.

Tây Nguyên.

D.

Bắc Trung Bộ.

A.

Có thế mạnh lâu dài để phát triển.

B.

Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp.

C.

Có liên quan, tác động đến sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế khác.

D.

Tất cả các lí do trên.

A. có thế mạnh lâu dài.
B. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. tác động mạnh đến các ngành kinh tế khác.
D. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ