Bài tập trắc nghiệm 60 phút Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 3

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 3  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Rừng gió mùa nửa rụng lá.

B.

Rừng gió mùa thường xanh.

C.

Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh        

D.

Rừng thưa khô rụng lá.

A.

Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng.

B.

Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông.

C.

Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản,....

D.

Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản.

A.

Củng cố đê chắn sóng vùng ven biển.

B.

Huy động sức dân phòng tránh bão.

C.

Tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão.

D.

Có các biện pháp phòng tránh hợp lý khi bão đang hoạt động.

A.

Khí hậu hải dương.        

B.

Khí hậu lục địa.

C.

Khí hậu lục địa nửa khô hạn.

D.

Khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải.

A.

Khí nhà kính (CO2).

B.

Cháy rừng.

C.

Khí thải CFCs.        

D.

Theo quy luật phát triển của tự nhiên.

A.

Chất thải sinh hoạt bẩn vào biển chưa qua xử lí.

B.

Chất thải sinh hoạt bẩn vào biển chưa qua xử lí.

C.

Chất thải công nghiệp vào biển chưa qua xử lí.

D.

Động đất, núi lửa, sóng thần, biến đổi khí hậu.

A.

Trên 2000 loài cá.        

B.

Hơn 100 loài tôm.

C.

Các rạn san hô.        

D.

Nhiều loài sinh vật phù du.

A.

Vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.

B.

Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.

C.

Lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.

D.

Vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.

A. dọc các dòng sông.
B. khu vực đồng bằng.
C. khu vực đồi núi.
D. dọc đường bờ biển.
A.

Ôn đới gió mùa trên núi.         

B.

Cận nhiệt đới gió mùa trên núi.

C.

Cận xích đạo gió mùa.         

D.

Nhiệt đói gió mùa.

A.

Ô nhiễm nguồn nước, nguồn nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt."

B.

Ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước.

C.

Chưa khai thác hết tiềm năng tài nguyên nước và ô nhiễm nguồn nước sông.

D.

Lượng nước phân bố không đồng đều giữa các mùa và vùng.

A.

Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.

B.

Dân số tăng nhanh và phân bố.

C.

Do con người chặt phá rừng bừa bãi.

D.

Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ.

A.

Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.

B.

Hiện đại hóa các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ.

C.

Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến thủy sản.

D.

Tăng cường và hiện đại hóa các phương tiện đánh bắt.

A.

Bão, ngập lụt, lũ quét, hạn hán.

B.

Bão, sạt lở bờ biển, cát bay, cát chảy, xâm nhập mặn.

C.

Bão, ngập lụt, xâm nhập mặn, hạn hán.

D.

Bão, động đất, sóng thần, xâm nhập mặn.

A.

Giao đất, giao rừng cho nông dân.         

B.

Nhập khẩu gỗ để chế biến.

C.

Đẩy mạnh trồng rừng.      

D.

Cấm khai thác, xuất khẩu gỗ.

A.

Ban hành Sách đỏ Việt Nam.

B.

Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.

C.

Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.

D.

Quy hoạch khai thác.

A.

Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.

B.

Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.

C.

Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.

D.

Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.

A. Thành phố Hải Phòng.
B. Thành Phố Hồ Chí Minh.
C. Thành Phố Cần Thơ .
D. Thành Phố Mỹ Tho.
A.

Có lượng bức xạ dồi dào, nền nhiệt độ cao quanh năm.

B.

Lượng mưa, ẩm lớn do biển Đông và gió mùa đem lại.

C.

3/4 diện tích là đồi núi.

D.

Gió mùa Tây Nam mang mưa lớn cho cả nước trong mùa hạ.

A.

Ấm, nhiều thức ăn, có các dòng biển theo mùa.

B.

Vị trí gặp gỡ của các luồng di cư sinh vật.

C.

Biển kín.

D.

Biển rộng.

A.

Diện tích rừng có xu hướng tăng nhưng tài nguyên rừng vẫn suy thoái.

B.

Rất giàu có.

C.

Diện tích rừng tăng rất nhanh.

D.

Diện tích rừng không thay đổi qua các thời kì.

A.

Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối hẻm vực, trở ngại cho giao thông.

B.

Khoáng sản có nhiều mỏ trữ luợng nhỏ, phân tán trong không gian.

C.

Khí hậu có sự phân hóa phức tạp.

D.

Đất trồng cây lương thực bị hạn chế.

A.

Cung cấp gỗ, nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp.

B.

Giữ đất, nước và bảo vệ môi trường sinh thái.

C.

Là nơi cư trú của nhiều loài động vật, lưu giữ các nguồn gen quý của thực vật.

D.

Khai thác rừng góp phần mở rộng diện tích cây công nghiệp.

A.

Đất chủ yếu là feralit.

B.

Khí hậu phân hoá đa dạng,

C.

Sông ngòi ngắn, dốc.

D.

Địa hình chia cắt.

A.

Tình trạng khí hậu thất thường.

B.

Sự ô nhiễm nguồn nước.

C.

Do dân số tăng nhanh.

D.

Sự nóng lên của Trái Đất.

A.

Bão, sạt lở bờ biển,  cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng, làng mạc.

B.

Bão, sạt lở đất, sương muối.

C.

Cát bay, cát chảy, rét đậm, rết hại, lũ lụt.

D.

Sạt lở bờ biển, hạn hán, cháy rừng.

A.

Duy trì diện tích rừng ít nhất là như hiện nay.

B.

Nâng diện tích rừng lên khoảng 14 triệu ha.

C.

Đạt độ che phủ rừng lên trên 50%.

D.

Nâng độ che phủ lên từ 45% - 50% ở vùng núi lên 60% - 70%.

A.

Địa hình bị chia cắt mạnh.  

B.

Rừng bị tàn phá.

C.

Lượng mưa tập trung lớn.        

D.

Mạng lưới sông dày đặc.

A.

Sự rửa trôi của bazơ dễ tan như Ca+, K, Mg+.

B.

Sự tích tụ oxit sắt (Fe2O3).

C.

 Sự tích tụ ôxit nhôm (Al2O3).

D.

Sự tích tụ oxit sắt (Fe2O3) và ôxit nhôm (Al2O3).

A.

Chăn nuôi gia súc lớn.        

B.

Nuôi trồng thủy sản.

C.

Thâm canh, tăng vụ.        

D.

Cây trồng ngắn ngày.

A.

Biến đổi khí hậu, thiên tai nhiều.         

B.

Khai thác quá mức, ô nhiễm nước.

C.

Khai thác quá mức, ô nhiễm không khí.

D.

Ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước.

A.

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.

B.

Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

C.

Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.

D.

Nam Bộ.

A.

Kiểm kê các loài động thực vật quý hiếm ở Việt Nam.

B.

Bảo vệ nguồn gen động, thực vật hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.

C.

Đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước.

D.

Bảo tồn các loài động vật qúy hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.

A.

Đồng bằng sông Hồng.      

B.

Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ.

C.

Đồng bằng sông Cửu Long.         

D.

Các đồng bằng ở Duyên hai Nam Trung Bộ.

A.

Tạo sự đa dạng sinh học.

B.

Điều hoà nguồn nước của các sông.

C.

Điều hoà khí hậu, chắn gió bão.

D.

Cung cấp gỗ và lâm sản quý.

A.

Nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.

B.

Thưa nhiệt đới khô lá rụng.

C.

Lá rộng thường xanh ngập mặn.

D.

Á nhiệt đới lá rộng.

A.

Rừng gió mùa thường xanh.

B.

Rừng ngập mặn thường xanh ven biển.

C.

Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

D.

Rừng gió mùa nửa rụng lá.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ