Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 4
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Bắc và Đông Bắc.
Tây Bắc.
Bắc Trung Bộ.
Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Bắc Trung Bộ.
Đông Bắc.
Tây Nguyên.
Tây Bắc.
Nghi Sơn.
Hòn La.
Định An.
Vân Đồn.
60,7 tạ/ha.
59,4 tạ/ha.
6,1 tạ/ha.
57,5 tạ/ha.
Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
Cơ cấu diện tích lúa của đồng bằng sông Hồng, Đồngg bằng sông Cửu Long qua các năm.
Cơ cấu sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
Nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động.
Có nhiều đô thị lớn và cơ sở hạ tầng tốt.
Tập trung nhiều khu công nghiệp nhất nước ta.
Cao nguyên Kon Tum.
Cao nguyên Lâm Viên.
Cao nguyên Di Linh.
Cao Nguyên Đắc Lắc.
Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long, Đà Nẵng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ.
Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ.
Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ.
Hải Phòng, Hạ Long, Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ.
Mộc Châu (Sơn La).
Ba Vì (Hà Nội).
Điện Biên.
Lai Châu.
Rừng phòng hộ.
Rừng đặc dụng.
Rừng khoanh nuôi.
Rừng sản xuất.
Tây Bắc.
Bắc Trung Bộ.
Tây Nguyên.
Đông Nam Bộ.
Hoa Lư.
Xa Mát.
Vĩnh Xương.
Mộc Bài.
Trị An.
Dầu Tiếng.
Kẻ Gỗ.
Bắc Hưng Hải.
Thủ Dầu Một.
Vũng Tàu.
Biên Hòa.
Quy Nhơn.
Lịch sử khai thác lâu đời.
Trình độ thâm canh cao.
Đất đai màu mỡ.
Cơ sở hạ tầng tốt.
Cúc Phưong.
Ba Bể.
Xuân Thuỷ.
Tam Đảo.
Hạ Long, Cam Ranh, Vân Phong, Xuân Đài, Diễn Châu.
Cam Ranh, Vân Phong, Diễn Châu, Xuân Đài, Hạ Long.
Cam Ranh, Vân Phong, Xuân Đài, Diễn Châu, Hạ Long.
Hạ Long, Diễn Châu, Xuân Đài, Vân Phong, Cam Ranh.
204 (người/km²).
193 (người/km²).
300,5 (người/km²).
187 (người/km²).
Là vùng lãnh thổ có diện tích lớn nhất nước ta.
Có tài nguyên thiên nhiên phong phú đa dạng.
Đông dân, mật độ dân số cao nhất cả nước.
Là vùng có nhiều dân tộc ít người sinh sống.
Tăng cường tình trạng độc canh.
Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất.
Đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp.
Tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
Trường Sơn Bắc.
Đông Bắc.
Tây Bắc.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Biên Hòa.
Hải Phòng.
Hà Nội.
Thành phố Hồ Chí Minh.
Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp.
Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
Số dân đông, mật độ dân số cao nhất cả nước.