Bài tập trắc nghiệm 60 phút Đặc điểm chung của tự nhiên - Địa lí tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 1

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Đặc điểm chung của tự nhiên - Địa lí tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 1  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A. Cao nhất nước ta
B. Có nhiều cao nguyên xếp tầng
C. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
D. Hướng Tây Bắc-Đông Nam
A.

< 20°.

B.

18 - 22°.

C.

< 25°.

D.

22-27°

A.

Nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ

B.

Nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.

C.

Đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

D.

Dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

A.

Hướng các dãy núi ở Đông Bắc có dạng hình cánh cung đón gió.

B.

Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

C.

Vị trí địa lí nằm trong vành đai nội chí tuyến.

D.

Vị trí địa lí nằm gần trung tâm của gió mùa mùa đông.

A.

Nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.

B.

Nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.

C.

Đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

D.

Dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

A.

 Đồng bằng Sông Cửu Long.                  

B.

Đồng bằng sông Hồng.

C.

Đồng bằng ven biển miền trung.                 

D.

Câu B + C đúng

A.

Góp phần tạo nên sự phân hoá tự nhiên theo chiều bắc - nam.

B.

Sự phân hoá theo chiều đông-tây của nước ta không thật rõ rệt.

C.

Nước ta chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai.

D.

Tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào trong đất liền.

A.

Các luồng lạch bị sa bồi và thay đổi thất thường về độ sâu.

B.

Tổng năng lực bốc xếp của các cảng còn thấp.

C.

Các phương tiện vận tải ít được cải tiến

D.

Trang bị các cảng sông còn nghèo nàn.

A.

 Không chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc.

B.

Trong năm có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình dưới 20ºC.

C.

 Khí hậu thuận lợi cho sự phát triển các cây ưa nóng.

D.

Khí hậu có tính chất cận Xích đạo với tổng nhiệt trên 9000ºC.

A.

Tháng 9,10,8.

B.

Tháng 6,7,8.

C.

 Tháng 7,8,9.

D.

Tháng 7,8,10.

A.

Từ 600-700m đến 2600m.

B.

Dưới 600-700m.

C.

Từ 900m-1000m lên đến 2600m.

D.

Trên 2600m.

A.

Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.

B.

Địa hình 85% là đồi núi thấp.

C.

Chịu tác động thường xuyên của gió mùa.

D.

Tiếp giáp với Biển Đông.

A.

Nhiệt độ cao, mưa nhiều.        

B.

Hoạt động sản xuất của con người.

C.

Vận động Tân kiến tạo.        

D.

Lượng mưa lớn, tập trung theo mùa.

A.

Do phù sa sông ngòi đồi đắp.

B.

Có nhiều sông ngòi kênh rạch.

C.

Có diện tích 40.000 km2.

D.

Có hệ thống sông và đê biển.

A.

Hiện tượng cát bay, cát chảy.

B.

Sạt lở bờ biển.

C.

Tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.

D.

Bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.

A.

Hiện tượng trượt đất, lở đất ở vùng đồi núi.

B.

Đồng bằng châu thổ hằng năm vẫn lấn ra biển.

C.

Mạng lưới đề điều kênh rạch chằng chịt.

D.

Hình thành các hang động ở vùng núi đá vôi.

A.

Miền núi có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.

B.

Bên cạnh các dãy núi cao đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp.

C.

Bên cạnh núi, miền núi còn có đồi.

D.

Miền núi có núi cao, núi trung bình, núi thấp, đồi, cao nguyên.

A.

Vịnh Thái Lan.

B.

Vịnh Bắc Bộ.

C.

Bắc Trung Bộ.

D.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

A.

Rừng nhiệt đới lá rộng thuờng xanh.

B.

Rừng gió mùa cận nhiệt.

C.

Rừng nhiệt đới gió mùa.

D.

Rừng gió mùa cận xích đạo.

A.

Thời gian mùa bão nhanh dần từ Bắc vào Nam.

B.

Thời gian mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.

C.

Thời gian mùa bão sớm nhất ở Bắc Trung Bộ..

D.

Thời gian bão chậm nhất ở Nam Trung Bộ.

A.

Các hải lưu khép kín, chạy vòng tròn.

B.

Sóng biển Đông không lớn, trừ khi có bão.

C.

Thủy triều có chế độ bán nhật triều là chính.

D.

Đàn cá không có hiện tượng di cư lớn.

A.

Sông Thu Bồn có mùa lũ vào xuân – hạ và sông Đồng Nai có lũ vào thu - đông.

B.

Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.

C.

Sông Thu Bồn có mùa lũ vào thu đông và sông Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.

D.

Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.

A.

Thổi theo mùa, ngược hướng nhau, khác nhau về tính chất vật lí.

B.

Thổi thường xuyên và khác nhau về hướng gió.

C.

Thổi chủ yếu vào mùa đông theo hướng Đông Bắc

D.

Thổi chủ yếu vào mùa hạ theo hướng Đông Nam.

A.

Nam Trung Bộ.        

B.

Bắc Trung Bộ.        

C.

vịnh Thái Lan.        

D.

vịnh Bắc Bộ.

A.

Cận nhiệt đới.       

B.

Nhiệt đới gió mùa.        

C.

Cận xích đạo.        

D.

Ôn đới.

A.

Đông nam- tây bắc.

B.

Tây bắc - đông nam.

C.

Tây nam - đông bắc.         

D.

Đông bắc - tây nam.

A.

Đai nhiệt đới gió mùa.        

B.

Đai ôn đói gió mùa trên núi

C.

Đai cận nhiệt đới gió mùa.        

D.

Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.

A.

Có nhiều dãy núi cao đồ sộ xen kẽ là các cao nguyên đá vôi.

B.

Hướng núi vòng cung.

C.

Đồi núi thấp chiếm ưu thế.

D.

Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.

A.

Sản xuất nông nghiệp ổn định.

B.

Tăng thêm tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp.

C.

Sản xuất nông nghiệp cho năng suất cao.

D.

Sản xuất nông nghiệp mang tính tự cung tự cấp.

A.

Núi cao, bán bình nguyên, đồng bằng.

B.

Núi cao, cao nguyên, đồi núi thấp và đồng bằng.

C.

Núi trung bình, bán bình nguyên, đồng bằng.

D.

Núi trung bình, cao nguyên, đồi núi thấp và đồng bằng.

A.

Gió mùa mùa đông lạnh khô.

B.

Gió Lào.

C.

Gió Tín phong.

D.

Gió mùa mùa đông lạnh ẩm.

A.

Chạy dài suốt lãnh thổ từ bắc đến nam.        

B.

Đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối.

C.

Núi nước ta có địa hình hiểm trở.

D.

Núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng.

A.

Vùng núi Đông Bắc và khu vực Nam Trung Bộ.

B.

Vùng núi Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.

C.

Vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.

D.

Từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ