Bài tập trắc nghiệm 60 phút Đặc điểm chung của tự nhiên - Địa lí tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 7

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Đặc điểm chung của tự nhiên - Địa lí tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 7  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.

B.

Khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.

C.

Nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng đồng.

D.

Bão, lũ, trượt lở đất, hạn hán diễn ra thường xuyên

A.

Mưa về thu đông.  

B.

Trên đường di chuyển của các cơn bão nhiệt đới.

C.

Chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam.

D.

Không có mùa đông lạnh.

A.

Gió mùa Tây Nam nóng ẩm.                                 

B.

Khí hậu nhiệt đới gió mùa.

C.

Khí hậu cận xích đạo gió mùa.                                 

D.

Khí hậu có mùa đông lạnh.

A.

Khí hậu thuận lợi cho sự phát triển các loại cây nhiệt đới ưa nóng.

B.

Biên độ nhiệt năm lớn, các loại cây chịu lạnh có khả năng thích nghi.

C.

Khí hậu nóng quanh năm với tổng nhiệt độ năm trên 9000ºC.

D.

Khí hậu tương đối điều hoà, biên độ nhiệt hằng năm nhỏ.

A.

chí tuyến Thái Bình Dương.

B.

Chí tuyến Nam Bán Cầu.

C.

Bắc Ân Độ Dương.

D.

Phương Bắc lục địa Á – Âu.

A.

Nhiệt độ trung bình tháng 1 có sự chênh lệnh lớn giữa hai miền Bắc và Nam.

B.

Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất ở miền Trung.

C.

Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7 và trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.

D.

Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam.

A.

Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.

B.

Nhiệt độ trung bình năm không có sự thay đổi.

C.

Nhiệt độ trung bình năm có sự thay đổi thất thường.

D.

Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.

A.

Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.

B.

Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.

C.

Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.

D.

Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.

A.

Các đảo ven bờ.        

B.

Vịnh cửa sông.

C.

Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn.         

D.

Các rạn san hô.

A.

Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.

B.

Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.

C.

Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.

D.

Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.

A.

Ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.

B.

Khối khí lạnh di chuyển qua biển.

C.

Gió mùa mùa đông di chuyển trên quãng đường xa trước khi ảnh hưởng đến nước ta.

D.

Gió mùa mùa đông bị suy yếu.

A.

Trung và Nam Bắc Bộ.

B.

Bắc Trung Bộ.

C.

Đông Bắc Bộ.

D.

Tây Bắc Bộ.

A.

Gió mùa Đông Bắc.        

B.

Gió mùa Tây Nam.

C.

Tín phong bán cầu Bắc.

D.

gió Đông Nam.

A.

Có hướng nghiêng từ Tây bắc xuống Đông nam.

B.

Các dãy núi có hướng vòng cung, đầu mở rộng về phía Bắc, quy tụ ở phía Nam.

C.

Phần lớn diện tích là đồi núi thấp.

D.

Có nhiều đỉnh núi cao và sơn nguyên giáp biên giới Việt - Trung.

A.

Tạo nên sự đa dạng về sản phẩm nông nghiệp và du lịch nghỉ dưỡng.                

B.

thế mạnh về du lich

C.

Thuận lợi về đời sống

D.

Thế mạnh về nông sản nhiệt đới

A.

Nhiệt độ trung bình năm của Thanh Hóa thấp hơn Nha Trang.

B.

Tháng mưa cực đại của Nha Trang đến sớm hơn Thanh Hóa.

C.

Số tháng mùa mưa của Thanh Hóa nhiều hơn Nha Trang.

D.

Biên độ nhiệt năm của Nha Trang thấp hơn Thanh Hóa.

A.

Phù sa, feralit có mùn, mùn thô.

B.

Phù sa, mùn thô, feralit có mùn.

C.

Mùn thô, feralit có mùn, phù sa.

D.

Feralit có mùn, mùn thô, phù sa.

A.

Chế độ nước theo mùa.

B.

Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

C.

Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.

D.

Nhiều sông lớn, sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.

A.

Có lượng bức xạ dồi dào, nền nhiệt độ cao quanh năm.

B.

Lượng mưa, ẩm lớn do biển Đông và gió mùa đem lại.

C.

3/4 diện tích là đồi núi.

D.

Gió mùa Tây Nam mang mưa lớn cho cả nước trong mùa hạ.

A.

Ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc.

B.

Sự khác nhau về nền nhiệt độ và biên độ nhiệt độ.

C.

Tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.

D.

Sự khác nhau về độ cao địa hình và bề mặt đệm.

A.

Nhiệt độ cao, mưa nhiều.                       

B.

Hoạt động sản xuất của con người.

C.

 Vận động Tân kiến tạo.                    

D.

Lượng mưa lớn, tập trung theo mùa.

A.

Gió mùa Tây Nam.                                                 

B.

Gió mùa Đông Bắc. 

C.

Gió Tín phong bán cầu Nam.                                 

D.

Gió Tín phong bán cầu Bắc.

A.

Chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác.

B.

Có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió tây khô nóng.

C.

Có nhiều ưu thế để phát triển mạnh ngành chăn nuôi.

D.

Đồng bằng bị thu hẹp và chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.

A.

 Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ quy định.

B.

Sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.

C.

Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa.

D.

Ảnh hưởng của biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.

A.

Núi cao, bán bình nguyên, đồng bằng.

B.

Núi cao, cao nguyên, đồi núi thấp và đồng bằng.

C.

Núi trung bình, bán bình nguyên, đồng bằng.

D.

Núi trung bình, cao nguyên, đồi núi thấp và đồng bằng.

A.

Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

B.

Địa hình thấp phẳng.

C.

Có nhiều vùng trũng rộng lớn.

D.

Biển bao bọc 3 mặt đồng bằng.

A.

Địa hình thấp, lượng mưa lớn.

B.

Địa hình thấp, lượng mưa nhỏ.

C.

Địa hình cao, lượng mưa nhỏ.

D.

Địa hình cao, sườn dốc, lượng mưa lớn.

A.

Ảnh hưởng của Biển Đông.

B.

Tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.

C.

Độ cao địa hình.

D.

Thảm thực vật.

A.

Hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung.

B.

Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.

C.

Đồng bằng châu thổ mở rộng.

D.

Đầy đủ 3 đai khí hậu ở miền núi.

A.

Vùng núi Trường Sơn Bắc.        

B.

Vùng núi Trường Sơn Nam.

C.

Vùng núi Đông Bắc.        

D.

Vùng núi Tây Bắc.

A.

Cận nhiệt đới gió mùa.

B.

Nhiệt đới ẩm gió mùa.

C.

Xích đạo và cận Xích đạo.

D.

Ôn đới Hải Dương và cận nhiệt gió mùa.

A.

Có hệ thống đê biển trải dài.

B.

Đều là đồng bằng màu mỡ do phù sa sông bồi đắp.

C.

Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

D.

Bị nhiễm mặn nặng nề.

A.

Chỉ làm biến tính khối khí trong mùa đông.

B.

Muối là tài nguyên khoáng sản quý giá nhất.

C.

Các dạng địa hình ven biển nước ta đa dạng.

D.

Nam Bộ diện tích rừng ngập mặn lớn nhất.

A.

Tây bắc.       

B.

Tây nam.          

C.

Đông bắc.

D.

Đông nam.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ