Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 9: Nhật Bản - CHƯƠNG 2: ĐỊA LÝ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - Địa lý 11 - Đề số 6
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Nhật Bản nằm trên “vành đai núi lửa” Thái Bình dương
Nhật Bản chịu hâu quả của biến đổi khí hậu toàn cầu.
Nhật Bản là một quần đảo với địa hình chủ yếu đồi núi.
Hoạt động xây dựng kinh tế khiến nền đất bị trấn động.
Là cây trồng chính của nông nghiệp Nhật Bản.
Chiếm 50% diện tích đất canh tác.
Một số diện tích trồng lúa chuyển sang trồng các cây khác.
Sản lượng lúa đứng hàng đầu thế giới.
Diện tích dành cho trồng chè, thuốc lá, dâu tằm tăng lên.
Một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư.
Mức tiêu thụ gạo trên đầu người giảm và năng suất lúa ngày càng cao.
Nhật Bản có xu hướng nhập khẩu gạo từ bên ngoài.
công nghiệp phát triển.
Nhu cầu xây dựng nhà ở tăng.
dân số đông, tăng nhanh.
chuyển sang trồng các loại cây khác.
trang trại
chăn thả
chuồng trại
tự nhiên
Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giảm liên tục.
Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.
Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản không ổn định.
Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản thấp và không biến động.
nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.
tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân các nước khác.
trở ngại khi Nhật Bản hợp tác lao động với các nước khác.
ảnh hưởng ít nhiều đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản.
Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê.
Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki.
Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.
Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi