Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 12
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Sông Đồng Nai.
Sông La Ngà.
Sông Đà Rằng.
Sông Trà Khúc.
Thanh Hóa - Bỉm Sơn, Huế, Đông Hà.
Huế, Vinh, Thanh Hóa - Bỉm Sơn.
Huế, Vinh, Dung Quất.
Thanh Hóa - Bỉm Sơn, Vinh, Đà Nẵng.
Đẩy mạnh thâm canh.
Quy hoạch thuỷ lợi.
Khai hoang và cải tạo đất.
Trồng rừng và xây dựng thuỷ lợi.
Lúa gạo.
Lợn.
Đay.
Đậu tương.
Ninh Thuận và Bình Thuận.
Huyện Mường Xén của tỉnh Nghệ An.
Quảng Bình và Quảng Trị.
Sơn La và Lai Châu.
Than đá.
Than Nâu.
Than mỡ.
Than bùn.
Có mật độ dân số cao nhất nước ta.
Có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
Có lượng mưa lớn nhất nước.
Có hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.
Tháng XI đến tháng I năm sau.
Tháng XI đến tháng X năm sau.
Tháng II đến tháng IV .
Tháng V đến tháng VII.
Cho biểu đồ
Hãy cho biết cách đặt tên nào sau đây phù hợp với nội dung thể hiện của biểu đồ?
Diện tích và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của cả nước và các vùng.
Quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của cả nước và các vùng.
Quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Tây Nguyên và TDMN Bắc Bộ.
Diện tích và cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Tây Nguyên và TDMN Bắc Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long.
Duyên hải miền Trung.
Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
Đông Nam Bộ.
Quảng Nam.
Đà Nẵng.
Hải Phòng.
Thừa Thiên – Huế.
Hồ tiêu trồng nhiều nhất ở Kon Tum và Lâm Đồng.
Chè có diện tích lớn nhất ở Lâm Đồng.
Cà phê được trồng nhiều nhất ở Đắk Lắk.
Cao su trồng chủ yếu ở Gia Lai và Đắk Lắk .
Đông Nam Bộ.
Trung du miền núi Bắc Bộ.
Bắc Trung Bộ.
Tây Nguyên.
Đông Nam Bộ.
Đồng bằng sông Cửu Long.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Đồng bằng sông Hồng.
Rừng tre nứa và xa van.
Xa van và rừng ngập mặn.
Rừng ngập mặn và rừng tràm.
Rừng tràm và rừng thưa khô rụng lá.
Vĩnh Phúc.
Bắc Ninh.
Ninh Bình.
Bắc Giang.
Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
Cơ cấu diện tích lúa của đồng bằng sông Hồng, Đồngg bằng sông Cửu Long qua các năm.
Cơ cấu sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
Lệ Thủy.
Quỳ Châu.
Phú Vang.
Thạch Khê.
Thu hút lao động từ vùng khác, tạo tập quán sản xuất mới.
Nâng cao đời sống nhân dân, gìn giữ bản sắc văn hóa dân tộc.
Phát triển mạng lưới đô thị, làm tăng mật độ dân số của vùng.
Nâng cao chất lượng cuộc sống, phát triển dịch vụ du lịch.
Than đá.
Than Nâu.
Than mỡ.
Than bùn.
Diện tích cây cà phê.
Diện tích cây ăn quả.
Sản lượng cây cao su.
Trữ năng thủy điện.
Thủy sản.
Khai thác khoáng sản.
Du lịch.
Giao thông.
Đồng bằng sông Hồng.
Bắc Trung Bộ.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Tây Nguyên.
Ninh Thuận.
Quảng Trị.
Quảng Bình.
Bình Thuận.
Móng Cái.
Hữu Nghị.
Đồng Đăng.
Lao Bảo.
Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
Chăn nuôi đại gia súc.
Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
Đất feralit trên đá phiến.
Đất feralit trên đá badan.
Đất phù sa cổ.
Đất đỏ đá vôi.
Đảm bảo việc vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ, cải tạo các đồng cỏ.
Đảm bảo việc vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ, nhập các giống chất lượng.
Tăng cường hệ thống chuồng trại, đẩy mạnh việc việc chăn nuôi theo hình thức công nghiệp.
Cải tạo, nâng cao năng suất các đồng cỏ, phát triển hệ thống chuồng trại, dịch vụ thú y.
Phan Thiết (Bình Thuận), Nha Trang (Khánh Hoà), Tuy Hoà (Phú Yên).
Cát Hải (Hải Phòng), Phan Thiết (Bình Thuận), Phú Quốc (Kiên Giang).
Phú Quốc (Kiên Giang), Long Xuyên (An Giang), Vũng Tàu (Bà Rịa - Vũng Tàu
Cát Hải (Hải Phòng), Nam Ô (Đà Nẵng), Tuy Hoà (Phú Yên).
Có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Thấp và bằng phẳng hơn.
Có nhiều vùng trũng lớn.
Có đê ven sông ngăn lũ.
Bình Phước.
Đồng Tháp .
Tây Ninh.
Long An.
Quảng Ninh.
Lào Cai.
Yên Bái.
Sơn La.
Bắc Bộ.
Nam Bộ.
Tất cả các vùng ven biển.
Ven biển miền Trung.
Chè.
Hồ tiêu.
Cà phê.
Cao su.
Đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
Đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
Khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi thủy sản.
Phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Du lịch biển.
Giao thông vận tải.
Công nghiệp năng lượng.
Nuôi trồng thủy sản.
Quảng Ninh.
Đà Nẵng.
Khánh Hoà.
Bình Thuận.