Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 17

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 17  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Hà Nội và Hà Nam.        

B.

 Hà Nội và Hà Tây.

C.

Hải Phòng và Vĩnh Phúc.        

D.

 Hải Phòng và Bắc Ninh.

A.

Nghèo về tài nguyên khoáng sản.

B.

Khoáng sản có trữ lượng ít.

C.

Chủ yếu là khoáng sản phi kim loại.

D.

Giàu khoáng sản bậc nhất nước ta.

A.

Dân cư hoạt động chủ yếu trong công nghiệp.

B.

Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.

C.

Nguồn lao động dồi dào, có trình độ cao.

D.

Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tích cực.

A.

Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ, giai đoạn 2010-2016.

B.

Cơ cấu sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ, giai đoạn 2010-2016.

C.

Chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ, giai đoạn 2010-2016.

D.

Tình hình sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ, giai đoạn 2010-2016.

A.

Phát triển giáo dục và đào tạo.

B.

Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

C.

Điều tra quy hoạch các mỏ quặng đã có.

D.

Phát triển cơ sở năng lượng.

A.

Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam.

B.

Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi.

C.

Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.

D.

Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.

A. Vùng Đông Bắc chịu ảnh hưởng mạnh nhất bởi gió mùa Đông Bắc.
B. Vùng Đông Bắc chịu ảnh hưởng gián tiếp bởi gió mùa Đông Bắc.
C. Vùng Tây Bắc bịảnh hưởng của gió Phơn Tây Nam thổi từ Lào qua.
D. Vùng Tây Bắc bị dãy Hoàng Liên Sơn chặn ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lại.
A.

Vùng đất ngoài đê được phù sa bồi đắp hàng năm.

B.

Có hệ thống đê ven các con sông.

C.

Có các ô trũng ngập nước trong mùa mưa.

D.

Địa hình cao và phân bậc.

A.

Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng.

B.

Thủ đô Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.

C.

Thành phố Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Cần Thơ.

D.

Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội, Cần Thơ.

A.

Khánh Hòa.        

B.

 Phú Yên.        

C.

Đà Nẵng.        

D.

Bình Thuận.

A.

1300 - 2000mm.                                 

B.

1400 - 2000mm .         

C.

1500 - 2000mm .                                 

D.

1600 - 2000mm.

A.

Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi.

B.

Núi, cao nguyên, đồi thấp.

C.

Đất phù sa, đất feralit, có cả đất ba dan.

D.

Hay xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay, gió lào.

A.

 Phát triển cơ sở năng lượng.                         

B.

 Đa dạng các ngành sản xuất.

C.

 Xây dựng các công trình thủy lợi lớn.                 

D.

 Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.

A.

Giao thông đường sông.        

B.

Du lịch.          

C.

Nuôi trồng thủy sản.        

D.

Thủy điện.

A.

Đồng bằng sông Hồng.         

B.

Đồng bằng sông Cửu Long.

C.

Đông Nam Bộ.         

D.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

A.

Đông Nam Bộ.

B.

Đồng bằng sông Hồng.

C.

Bắc Trung Bộ.         

D.

Đồng bằng sông Cửu Long.

A.

Vịnh Hạ Long, Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Cam Ranh, Vịnh Vân Phong.

B.

Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Hạ Long, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh.

C.

Vịnh Hạ Long, Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh.

D.

Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh, Vịnh Hạ Long.

A.

Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

B.

Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.

C.

Hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm.

D.

Khu vực kinh tế Nhà nước có tỉ trọng cao nhất.

A.

Đồng Tháp.   

B.

Cà Mau.    

C.

Kiên Giang.      

D.

An Giang.

A.

Sóc Trăng.         

B.

Bến Tre.

C.

Trà Vinh.                 

D.

Cà Mau.

A.

1.       

B.

2.         

C.

3.         

D.

4.

A.

Hà Tiên.        

B.

An Giang.        

C.

Sóc Trăng.        

D.

Tiền Giang.

A.

Bao chiếm cả một vùng kinh tế.

B.

Có số lượng các tỉnh thành bằng nhau.

C.

Lấy 2 vùng kinh tế làm cơ bản có cộng thêm 1 tỉnh của vùng khác.

D.

Có quy mô về dân số và diện tích bằng nhau.

A.

Địa hình thấp nên thủy triều lấn sâu vào trong đất liền vào mùa khô.

B.

Có nhiều vùng trũng rộng lớn nên dễ bị nhiễm phèn nhiễm mặn.

C.

Biển bao quanh, có gió mạnh nên đưa nước biển vào.

D.

Sông ngòi nhiều tạo điều kiện dẫn nước biển vào sâu trong đất liền.

A.

Xâm nhập mặn.        

B.

Thiếu nước tưới tiêu.

C.

Dịch cúm gia cầm.        

D.

Sâu bệnh trên cây trồng.

A.

Mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng.

B.

Quỹ đất dành cho trồng cây công nghiệp lâu năm ngày càng thu hẹp.

C.

Độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa.

D.

Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.

A.

Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.

B.

Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.

C.

Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lưong thực.

D.

Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm.

A.

 Vân Đồn.        

B.

 Phú Quý.        

C.

 Côn Đảo.         

D.

 Phú Quốc.

A.

Dầu mỏ, khí đốt.        

B.

Sa khoáng, khí đốt.

C.

Titan, dầu mỏ.

D.

Vàng, dầu mỏ.

A.

35 nghìn km².         

B.

40 nghìn km².        

C.

45 nghìn km².         

D.

50 nghìn km².

A.

Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.

B.

Giàu tài nguyên khoáng sản thứ 2 nước ta.

C.

Có ít tài nguyên khoáng sản.

D.

Giàu tài nguyên rừng.

A.

Lịch sử khai thác lâu đời.

B.

Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ.

C.

Nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng cao.

D.

Tiềm lực kinh tế mạnh nhất, trình độ phát triển kinh tế cao nhất.

A.

Vùng có nhiều dân tộc ít người, hạn chế về kinh nghiệm sản xuất.

B.

Vùng thưa dân hạn chế về thị trường tại chỗ và lao động.

C.

Là nơi thu hút lao động mạnh nhất từ khắp đất nước.

D.

Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật đã được khắc phục.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ

Có thể bạn quan tâm

  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 41: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Địa lý 10 - Đề số 8

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    H46O908 15 Phút 10 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 27: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Địa lý 10 - Đề số 4

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    ATJK704 15 Phút 10 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 7

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    QHP8417 15 Phút 10 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 11: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất - Địa lý 10 - Đề số 3

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    1BBF363 15 Phút 10 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 31: Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp - Địa lý 10 - Đề số 12

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    K0608012 15 Phút 10 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 27: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Địa lý 10 - Đề số 8

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    ATJK708 15 Phút 10 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 26: Cơ cấu nền kinh tế - CHƯƠNG VI - CƠ CẤU NỀN KINH TẾ - Địa lý 10 - Đề số 5

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    DIBQ205 15 Phút 10 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 60 phút Đặc điểm chung của tự nhiên - Địa lí tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 7

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    KNHQ407 60 Phút 40 câu