Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 3

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 3  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Đáp ứng nhu cầu cho tiêu dùng và cho xuất khẩu.

B.

Hạn chế những trở ngại và phát huy những thế mạnh vốn có của đồng bằng.

C.

Đẩy mạnh tăng trưởng và phát triển công nghiệp.

D.

Góp phần đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

A.

Hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiễu đồng bằng nhỏ.

B.

Ở nhiều đồng bằng có sự phân chia thành ba dải.

C.

Có xu hướng mở rộng khá nhanh về phía biển.

D.

Đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông.

A.

Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

B.

Rộng 15.000km2

C.

Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông

D.

Có các ruộng bậc cao bạc màu

A.

Phía đông tiếp giáp Biển Đông.

B.

Phía tây tiếp giáp Lào.

C.

Tiếp giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D.

Nằm liển kề với Tây Nguyên.

A.

Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.

B.

Đông Nam Bộ.

C.

Ven biển Bắc Trung Bộ.

D.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

A.

Nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào.

B.

Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước phong phú.

C.

Người dân nhiều kinh nghiệm, trình độ thâm canh cao.

D.

Đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.

A.

Nâng cao chất lượng nguồn lao động.        

B.

Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.

C.

Phát triển mạnh công nghiệp chế biến.

D.

Phát triển mô hình kinh tế trang trại.

A.

Nguồn lao động dồi dào, tỉ lệ lao động chưa qua đào tạo lớn.

B.

Nguồn lao động dồi dào, tập trung đông ở khu vực thành thị, nền kinh tế còn chậm phát triển.

C.

Số dân đông, nguồn lao động dồi dào, trình độ của người lao động hạn chế.

D.

Số dân đông, kết cấu dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào, nền kinh tế còn chậm phát triển.

A.

Đồng Bằng sông Hồng.                       

B.

Tây nguyên.

C.

 Đông Nam Bộ.                                

D.

Đồng bằng sông Cửu Long. 

A.

Lượng mưa ở Duyên hải miền Trung thấp hơn.

B.

Lượng mưa lớn nhưng rải ra trong nhiều tháng nên mưa nhỏ hơn.

C.

Do địa hình dốc ra biển lại không có đê nên dễ thoát nước.

D.

Mật độ dân cư thấp hơn, ít có những công trình xây dựng lớn.

A.

Sự phân bố cây trồng cho phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.

B.

Sự thay đổi cơ cấu cây trồng cho phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp.

C.

Sự khai thác có hiệu quả hơn nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta.

D.

Cơ cấu cây trồng đang được đa dạng hoá cho phù hợp với nhu cầu thị trường.

A.

Dịch vụ thú y đảm bảo, công nghiệp chế biến mở rộng.

B.

Nhu cầu thị trường cao, dịch vụ thú y được đảm bảo.

C.

Cơ sở thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường cao.

D.

Công nghiệp chế biến mở rộng, thức ăn được đảm bảo.

A.

Cấp điện cho phát triển công nghiệp.

B.

Nâng cao chất lượng đời sống.

C.

Cung cấp nước tưới trong mùa khô.

D.

Phát triển du lịch, nuôi thủy sản.

A.

Có nhiệt độ cao, nhiều nắng và chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.

B.

Không có bão, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

C.

Có thềm lục địa thoai thoải, kéo dài tận các quần đảo ngoài khơi.

D.

Nơi có khí hậu bán hoang mạc, lượng mưa rất thấp.

A.

Mộc Bài.

B.

Móng Cái.

C.

Lào Cai.

D.

Lao Bảo.

A.

Bắc Trung Bộ, Tây Bắc.

B.

Tây Bắc, Đồng bằng sông Cửu Long.

C.

Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Bắc, Tây Nguyên.

D.

Đông Bắc, Tây Nguyên.

A.

Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.

B.

Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.

C.

Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.

D.

Tạo ra khối lượng nông sản lón cho xuất khẩu.

A.

Sông Hồng, Cửu Long.

B.

Nam Côn Sơn, Cửu Long.

C.

Nam Côn Sơn, Thổ Chu – Mã Lai.

D.

Thổ Chu – Mã Lai, Cửu Long.

A.

 Nhã nhạc cung đình Huế, Phố cổ Hội An.

B.

 Cố đô Huế, Nhã nhạc cung đình Huế.

C.

 Di tích cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng.

D.

 Phong Nha - Kẻ Bàng, Nhã nhạc cung đình Huế.

A.

Bình Định, Phú Yên.                  

B.

Ninh Thuận, Bình Thuận.

C.

 Quảng Ninh, Khánh Hòa.                  

D.

Thanh Hóa, Quảng Nam.

A.

Đồng bằng sông Hồng.

B.

Các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ.

C.

Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ.

D.

Đồng bằng sông Cửu Long.

A.

Có một mùa khô sâu sắc.

B.

Mưa chủ yếu vào mùa hè.

C.

Mưa chủ yếu vào mùa thu đông.

D.

Có gió Tây khô nóng về mùa hạ.

A.

Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Cạn.

B.

Lạng Sơn, Thái Nguyên, Quảng Ninh.

C.

Yên Bái, Phú Thọ, Hòa Bình.

D.

Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình.

A.

Đẩy mạnh khai thác các tiềm năng khoáng sản của vùng.

B.

Hình thành nhiều khu công nghiệp, chế xuất.

C.

Xây dựng các cảng nước sâu để nhập khẩu nguyên liệu, xuất khẩu hàng hóa.

D.

Xây dựng kết cấu hạ tầng nhất là cơ sở năng lượng, hệ thống giao thông.

A.

Đồng bằng sông Hồng.        

B.

Bắc Trung Bộ.

C.

Duyên hải Nam Trung Bộ.        

D.

Đồng bằng sông Cửu Long.

A.

Mưa bão, nước biển dâng và lũ nguồn.

B.

Mặt đất thấp và ảnh hưởng bởi triều cường.

C.

Mưa bão, địa hình thấp trũng, ba mặt giáp biển.

D.

 Mưa lớn, mặt đất thấp và xung quanh có đê bao bọc

A.

Dầu mỏ và khí đốt.

B.

Nước khoáng và vàng.

C.

Than đá và sắt.

D.

Đá vôi và than bùn.

A.

Các đảo là một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.

B.

Các đảo là căn cứ để nước ta tiến ra biển lớn trong thời đại mới.

C.

Các đảo là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền của nước ta.

D.

Các đảo là cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.

A. Thúc đẩy kinh tế - xã hội của vùng, nâng cao trình độ dân trí, đẩy mạnh trao đổi kinh tế giữa nước ta với các nước bạn.
B. Thúc đẩy kinh tế - xã hội của vùng và cả nước phát triển.
C. Góp phần đẩy mạnh trao đổi giao lưu kinh tế giữa nước ta với các nước bạn.
D. Nâng cao trình độ và chất lượng cuộc sống của các dân tộc ít người.
A.

Cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả nhiệt đới.

B.

Cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.

C.

Cây lương thực, cây thực phẩm, cây đặc sản vụ đông.

D.

Cây lương thực, cây ăn quả, cây đặc sản và trồng rừng.

A.

Hà Nội và Hà Nam.                            

B.

Hà Nội và Hà Tây.

C.

Hải Phòng và Vĩnh Phúc.                   

D.

Hải Phòng và Bắc Ninh.

A.

 Hồng và Đà.                

B.

 Hồng và Mã.        

C.

 Hồng và Thái Bình.                

D.

 Hồng và Cả.

A.

Đồng bằng sông Cửu Long.        

B.

Trung du miền núi Bắc Bộ.

C.

Đông Nam Bộ.      

D.

Tây Nguyên.

A.

Vân Phong.                 

B.

Năm Căn.

C.

Định An.                         

D.

Phú Quốc.

A.

Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng.

B.

Nâng cao đời sống, thay đổi tập quán sản xuất của người dân.

C.

Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới.

D.

Góp phần đẩy mạnh phát triển kinh tế của vùng.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ