Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 5

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 5  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A. Sông Đà.
B. Sông Chảy.
C. Sông Hồng.
D. Sông Gâm.
A.

Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.

B.

Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.

C.

Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.

D.

Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.

A.

Thương mại.                 

B.

Dịch vụ.

C.

Công nghiệp và xây dựng.          

D.

Nông, lâm, thủy sản.

A.

 Vẫn giữ nguyên.   

B.

 Sẽ giảm nhiều. 

C.

 Sẽ tăng lên.        

D.

 Chỉ còn ở mức 0,35 ha/người. 

A.

45,8%.        

B.

56,7%.        

C.

66,9%.                

D.

78,2%.

A.

Thau chua và rửa mặn đất đai.

B.

Hạn chế nước ngầm hạ thấp.

C.

Ngăn chặn sự xâm nhập mặn.

D.

Tăng cường phù sa cho đất.

A.

Tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.

B.

Phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.

C.

Hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.

D.

Bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.

A.

 Hạ Long.        

B.

 Thái Nguyên.                

C.

 Bắc Ninh.        

D.

 Việt Trì.

A.

Mùa khô kéo dài, mực nước ngầm hạ thấp.

B.

Khả năng mở rộng diện tích gieo trồng hạn chế.

C.

Nhu cầu thị trường thế giới về cà phê đã giảm.

D.

Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao.

A.

Có các khu ruộng cao bạc màu.

B.

Không được bồi đắp phù sa hàng năm.

C.

Thường xuyên được bồi đắp phù sa.

D.

Có nhiều ô trũng ngập nước.

A.

Tỉ lệ hệ thống sông Hồng nhỏ nhất.

B.

Tỉ lệ diện tích các hệ thống sông không giống nhau, ba hệ thống sông Hồng, Đồng Nai và sông Mê Công chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất nước ta.

C.

Tỉ lệ diện tích lưu vực sông Đồng Nai lớn nhất.

D.

Tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông đang có sự thay đổi.

A.

 Đảo Phú Quý.        

B.

 Đảo Cồn Cỏ.        

C.

 Côn Đảo.        

D.

 Hòn Tre.

A.

Đà Nẵng.

B.

TP Hồ Chí Minh.

C.

Ninh Bình.

D.

Cần Thơ.

A.

Nguồn thức ăn từ hoa màu lương thực.

B.

Diện tích đồng cỏ tự nhiên.

C.

Sự phát triển của giao thông vận tải và công nghiệp chế biến.

D.

Có nhiều giống gia súc địa phương nổi tiếng.

A.

Phát triển và nhân rộng các giống cây trồng, vật nuôi truyền thống của vùng.

B.

Hình thành các vùng chuyên canh có quy mô lớn, đầu tư các cơ sở chế biến.

C.

Giữ vững và tăng cường mở rộng diện tích đất canh tác hiện có của vùng.

D.

Chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng sản xuất hàng hóa chất lượng cao.

A.

Tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.

B.

Tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.

C.

Phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.

D.

Tập trung đông dân cư vào các thành phố.

A.

Bắc Trung Bộ.

B.

Đồng bằng sông Hồng.

C.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

D.

Đồng bằng sông Cửu Long.

A.

Đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.         

B.

Đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.

C.

Khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.

D.

Phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.

A.

Tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.

B.

Tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.

C.

Phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.

D.

Tập trung đông dân cư vào các thành phố.

A.

 Đà Nẵng.        

B.

 Khánh Hòa.        

C.

 Hưng Yên.        

D.

 Hà Nam.

A.

 Phục hồi và phát triển các rừng ngập mặn.        

B.

 Sử dụng nước tiết kiệm, chống ô nhiễm nguồn nước.

C.

 Bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng lưu các sông.

D.

 Phát triển thủy lợi kết hợp với thủy điện.

A.

Thời tiết khá ổn định, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc và bão.

B.

Ngoài khơi có nhiều đảo, quần đảo và các bãi cá có giá trị kinh tế cao.

C.

Tất cả các tỉnh đều giáp biển, có nhiều bãi cá, tôm và các hải sản khác.

D.

Ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió để xây dựng cảng cá.

A.

Đồng bằng duyên hải.

B.

Đồng bằng châu thổ.

C.

Đồi núi.

D.

Miền đồi trung du.

A.

Ít đồng cỏ lớn, cơ sở chăn nuôi còn hạn chế.

B.

Trình độ chăn nuôi còn thấp kém, khâu chế biến chưa phát triển.

C.

Dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng.

D.

Công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến vùng tiêu thụ.

A.

Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản xa bờ.

B.

Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản, nuôi trồng thủy sản, phát triển kinh tế biển.

C.

Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản, nuôi trồng thủy sản.

D.

Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản, nuôi trồng thủy sản, giao thông vận tải biển.

A.

Đẩy mạnh giao lưu với Đông Nam Bộ.

B.

Giúp cho vùng mở cửa hơn nữa với các nước trên thế giới.

C.

Sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản.

D.

Nâng cao vai trò quan trọng của vùng trong quan hệ với Tây Nguyên.

A.

 Chè.        

B.

 Cao su.        

C.

 Cà phê.        

D.

 Hồ tiêu.

A.

Du lịch phát triển sẽ thu được nhiều ngoại tệ và kéo theo sự phát triển của hệ thống giao thông.

B.

Khai thác tài nguyên sinh vật biển đòi hỏi phải phát triển ngành đóng tàu.

C.

Ngành giao thông vận tải biển phát triển sẽ giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động.

D.

Khai thác dầu khí phát triển làm xuất hiện ngành lọc – hóa dầu và các dịch vụ phục vụ khai thác dầu khí.

A.

Phần đất nằm giữa sông Tiền, sông Hậu và dải đất ven biển.

B.

Phần đất dọc sông Tiền, sông Hậu và phần đất giáp Đông Nam Bộ.

C.

Phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của sông Tiền, sông Hậu và phần đất nằm ngoài phạm vi tác động đó.

D.

Phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của sông Tiền, sông Hậu và đồng bằng Cà Mau.

A.

Hưng Yên, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh.

B.

Quảng Ninh, Hà Tây, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định.

C.

Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Thái Bình, Nam Định, Thái Nguyên, Phú Thọ.

D.

Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Phú Thọ, Tuyên Quang, Thái Bình, Nam Định, Vĩnh Phúc.

A.

Đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.

B.

Nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.

C.

Nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.

D.

Nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.

A.

Khai thác khoáng sản, du lịch, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.

B.

Du lịch, giao thông, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.

C.

Khai thác khoáng sản, giao thông, du lịch.

D.

Khai thác khoáng sản, giao thông.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ