Bài tập trắc nghiệm 45 phút Dãy điện hoá - Tính chất của kim loại - dãy điện hoá kim loại - Hóa học 12 - Đề số 6
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Ion có tính oxi hóa mạnh hơn ion .
Ion có tính oxi hóa mạnh hơn ion .
Ion có tính oxi hóa yếu hơn ion .
Ion có tính khử mạnh hơn ion .
A: 5
B: 3
C: 2
D: 4
8,4 gam.
6,4 gam.
11,2 gam.
5,6 gam.
4,05
2,86
2,02
3,60
A: Fe(NO3)3
B: Cu(NO3)2.
C: AgNO3.
D: Fe(NO3)2.
3,84.
4.
3.
4,8.
2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2.
FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2.
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag.
3Cu + 2FeCl3→3CuCl2 + 2Fe.
A. Zn, Mg , Cu
B. Ag, Mg, Cu
C. Zn, Mg, Ag
D. Zn, Ag, Cu
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
A: Không có khí mà chỉ có Cu bám vào thanh Zn
B: Thấy bọt khí thoát ra chậm hơn
C: . Dung dịch chuyển thành màu nâu
D: Thấy bọt khí thoát ra nhanh hơn
A. 2,240
B. 2,800
C. 0,560
D. 1,435
A. Ni.
B. Cu
C. Fe
D. Ag
25,93%.
22,32%.
51,85%.
77,78%.
.
.
.
.
A. 0,3M và 0,5M
B. 0,5M và 0,3M
C. 0,2M và 0,5M
D. 0,5M và 0,2M
A: Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+
B: Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
C: Cu khử được Fe3+ thành Fe.
D: Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Mg, Zn.
Mg, Fe.
Fe, Cu.
Fe, Ni.
A. 2,240
B. 2,800
C. 0,560
D. 1,435
Ni2+ < Fe2+ < Pb2+ < Cu2+ < Ag+ .
Fe2+< Ni2+ < Pb2+< Cu2+ < Ag+.
Fe2+ < Ni2+< Cu2+ < Pb2+ < Ag+.
Fe2+< Ni2+ < Pb2+ < Ag+ < Cu2+.