Bài tập trắc nghiệm 45 phút Hoá thí nghiệm - Hóa học 12 - Đề số 3
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
H2, N2, C2H2.
N2, H2.
HCl, SO2, NH3.
H2, N2, NH3.
A: 8
B: 5
C: 6
D: 7
A. Cu
B. Fe
C. Al
D. Au
T là oxi.
Z là hiđrocacbon.
Y là cacbon đioxit.
X là clo.
O2, H2S, HCl, và SO2.
HCl, SO2, O2, và H2S.
H2S, HCl, O2 và SO2.
SO2, HCl, O2 và H2S.
HCl
H3PO4
H2S
HBr
4.
1.
3.
2.
A. Br2
B. F2
C. I2
D. Cl2
NaCl(r) + H2SO4(đặc) HCl(k) + NaHSO4.
2KClO3 2KCl + 3O2(k).
CH3COONa(r) +NaOH(r) CH4(k) + Na2CO3.
Zn + 2HClZnCl2 + H2(k).
CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc
CH3COOH và CH3OH.
CH3COOH và C2H5OH
CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
A: Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.
B: Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C: Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D: Cho CrO3 vào H2O.
A. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O
B. C2H5OH C2H4 + H2O
C. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl
D. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) Na2CO3 + CH4
1
2
3
5
A: CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc
B: CH3COOH và CH3OH.
C: CH3COOH và C2H5OH
D: CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp
B. phân dung dịch NaCl
C. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn
D. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O.
H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH22COONa + H2O.
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
A: Glixerol với Cu(OH)2
B: Dung dịch axit axetic với Cu(OH)2
C: Dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2
D: Glyxin với dung dịch NaOH
Có kết tủa đen của PbS.
Dung dịch chuyển sang màu vàng do S tan vào nước.
Có kết tủa trắng của PbS.
Có cả kết tủa trắng và dung dịch vàng xuất hiện.
A. Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước và có tính bazơ
B. Nước phun vào bình do NH3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình
C. Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH3 bằng CH3NH2.
D. Nước phun vào trong bình chuyển từ không màu thành màu xanh
A. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước vôi trong
B. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước.
C. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm giấm ăn.
D. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
CaC2.
Al4C3.
C2H4.
C2H2.
A. CH3CHO.
B. (NH4)2CO3.
C. C2H2.
D. HCOONH4.
NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2.
NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí.
Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ.
Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên.