Bài tập trắc nghiệm 45 phút Hoá thí nghiệm - Hóa học 12 - Đề số 4
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O
Ca(OH)2 + NaHCO3 CaCO3 + NaOH + H2O
Ca(OH)2 + 2NH4Cl CaCl2 + 2H2O + 2NH3
CaCl2 + NaHCO3 CaCO3 + NaCl + HCl.
.
.
.
.
A: nước vôi trong.
B: ancol etylic
C: giấm ăn.
D: dung dịch muối ăn
A: Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3
B: Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
C: Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH.
D: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion
HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ
Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt
Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống
điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.
điện phân dung dịch NaCl.
điện phân dung dịch KCl có màng ngăn
cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh
Cho dung dịch HCl vào CaCO3
Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HNO3.
Cho Na kim loại vào nước
Đổ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
A: Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím.
B: Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.
C: Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ.
D: Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.
A: Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O
B: Ca(OH)2 + NaHCO3 CaCO3 + NaOH + H2O
C: Ca(OH)2 + 2NH4Cl CaCl2 + 2H2O + 2NH3
D: CaCl2 + NaHCO3 CaCO3 + NaCl + HCl.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O
C2H5OH C2H4 + H2O
NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl
CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) Na2CO3 + CH4
Nhỏ dung dịch BaCl2 vào bình đựng nước brom sau thí nghiệm kết thúc thấy có kết tủa trắng.
Khí Y có thể làm nhạt màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
Dung dịch nước brom dư có tác dụng hấp thụ H2S trong hỗn hợp X.
Dẫn khí Y vào dung dịch CaCl2 thấy có kết tủa trắng tạo thành.
A: CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B: CH3CH2(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C: H2NCH2CH2COOC2H3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
D: H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH
Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.
Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.
Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.
Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.
A: Sục CO2 vào dung dịch natriphenolat
B: Sục CO2 vào dung dịch bão hòa chứa NaCl và NH3
C: Cho dung dịch NaOH vào Ba(HCO3)2
D: Sục CO2 vào dung dịch Na2CO3
A. NH3 và HCl.
B. CH3NH2 và HCl.
C. (CH3)3N và HCl
D. Benzen và Cl2.
A: 4
B: 2
C: 3
D: 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B: Điện phân nước
C: Điện phân dung dịch NaOH
D: Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
A: NO2.
B: H2S.
C: CO2.
D: SO2.