Bài tập trắc nghiệm 45 phút Khái niệm, cấu tạo, đồng phân, danh pháp - Hóa học 12 - Đề số 5
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
H2N(CH2)6NH2.
CH3NHCH3.
C6H5NH2.
CH3CH(CH3)NH2.
A: 6
B: 9
C: 7
D: 8
Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH.
Metylamin.
Đimetylamin.
Glyxin.
Amilin.
Vinylamoni fomat và amoni acrylat.
Amoni acrylat và axit 2-amino propionic.
Axit 2-amino propinic và axit 3- amino propionic.
Axit 2-amino propionic và amoni acrylat.
X là amin bậc 2.
Số nguyên tử H trong phân tử X là 7.
Số nguyên tử C trong phân tử X là 3.
Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên của X là 1.
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
A: C2H5NHCH3
B: CH3NHCH3
C: CH3NH2
D: CH3NH2C2H5
Metylamin làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu xanh.
Anilin tạo kết tủa trắng với nước Brom.
Riêu cua nổi lên khi đun nóng là hiện tượng đông tụ protein.
Nhỏ natri hiddroxit vào dung dịch phenylamino clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.
A: 4
B: 5
C: 6
D: 3
A: amino axit
B: amin
C: lipit
D: este
C2H5NH2.
(CH3)3N.
CH3–NH–CH3.
CH3NH2.
A: (CH3)3N
B: CH3NHCH3
C: CH3NH2
D: CH3CH2NHCH3
C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
(C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
(CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
(CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
A: 1,35
B: 0,27
C: 0,54
D: 0,108
A: đimetylamin.
B: đietylamin.
C: metyl iso-propylamin.
D: etyl metylamin.
3.
2.
4.
5.
C2H5NH2.
(C6H5)3N.
(CH3)2NH.
CH3NH2.
Amino axit.
Amin.
Lipt.
Este.
A. amino axit
B. amin
C. lipit
D. este
A: H2N–CH2–CH2–CH2–CH2–NH2
B: CH3–CH2–CH2–NH2
C: H2N–CH2–CH2–NH2
D: H2N–CH2–CH2–CH2–NH2
3.
4.
5.
6.