Bài tập trắc nghiệm 45 phút Khái niệm, cấu tạo, đồng phân, danh pháp - Hóa học 12 - Đề số 6
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A: CH3NHCH3
B: CH3NH2
C: CH3NHCH2CH3
D: C2H5NHCH3
CH3NHCH3
CH3CH2NHCH3
CH3NH2
(CH3)3N
8.
3.
4.
2.
A: H2N(CH2)6NH2
B: CH3NHCH3
C: C6H5NH2
D: CH3CH(CH3)NH2
A: 4
B: 2
C: 5
D: 3
Axit glutamic.
Glyxin.
Valin.
Alanine.
Trimetylamin.
Metylamin.
Phenylamin.
Đimetylamin.
C6H5OH (thơm).
CH3-CH(NH2)-COOH.
C6H5NH2 (thơm).
C6H5NO2 (thơm).
Dung dich aminoaxit luôn đổi màu thành quỳ tím.
Là hợp chất hữu cơ đa chức.
Hầu hết ở thể rắn, ít tan trong nước.
Amino axit tồn tại trong thiên nhiên thường là α-amino axit.
A: (1),(2)
B: (2),(3),(4)
C: . (1),(2),(3)
D: (1),(2),(4)
3.
4.
8.
9.
3
2
4
5
CH3NH2.
CH3NHCH3.
NH3.
C6H5NH2.
A: C2H7N VÀ C3H9N
B: CH5N VÀ C2H7N
C: C3H9N VÀ C4H11N
D: C3H7N VÀ C4H9N
3.
8.
4.
1.
(CH3)3COH và (CH3)2NH.
CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3.
(CH3)2NH và CH3OH.
(CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.
4.
1.
3.
2.
A. 8
B. 3
C. 4
D. 2
A: C2H5NHCH3 và CH3CH(OH)CH3
B: CH3CH2OH và CH3NHCH3
C: (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
D: CH3CH2CH2OH và C6H5NHCH3
(CH3)3N.
CH3NH2.
CH3–NH–CH3.
C2H5-NH-CH3.
Gly và Gly.
Ala và Val.
Gly và Val.
Ala và Gly.
H2N-CH2-COOH.
H2N-CH2-CH2-COOH.
C6H5-NH2.
CH3-CH(NH2)-COOH.
Etylamin.
Đimetylamin.
Metylamin.
Propylamin.