Bài tập trắc nghiệm 45 phút Phương pháp nhiệt luyện - Điều chế kim loại - Hóa học 12 - Đề số 2
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A: Al.
B: Mg
C: Ca.
D: Fe.
A: Fe2O3, CuO, CaO
B: CuO, ZnO, MgO.
C: CuO, Al2O3, Cr2O3
D: CuO, PbO, Fe2O3
2,88.
1,44.
9,00.
18,00.
10,304 lít.
1,0304 lít.
5,152 lít.
51,52 lít.
A. Fe2O3 và CuO
B. Al2O3 và CuO
C. MgO và Fe2O3
D. CaO và MgO.
Bị khử.
Nhận proton.
Bị oxi hoá.
Cho proton.
Fe và Ni.
Al và Cu.
Ca và Cu.
Mg và Fe.
A. MgO
B. Na2O
C. Al2O3
D. CuO
0,224.
0,448.
0,112.
0,560.
A: 4
B: 3
C: 2
D: 1
A: Mg và Zn.
B: Na và Cu.
C: Ca và Fe.
D: Fe và Cu
Fe và Ni.
Al và Cu.
Ca và Cu.
Mg và Fe.
Fe.
Cu.
Mg.
Ag.
20,0.
5,0.
6,6.
15,0.
3,36.
2,24.
4,48.
5,60.
A. 37,6.
B. 36,0.
C. 34,8.
D. 40,8.
A. Fe và Ni
B. Al và Cu
C. Ca và Cu
D. Mg và Fe
K2O.
CuO.
MgO.
Al2O3.