Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tính chất hoá học của 1 số hợp chất đặc trưng (Al) - Hóa học 12 - Đề số 2
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
7,50.
5,37
6,08.
9,63.
Không có phản ứng xảy ra.
Tạo kết tủa Al(OH)3, phần dd chứa Na2CO3.
Tạo kết tủa Al(OH)3, phần dd chứa NaHCO3.
Tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hòa tan lại.
A. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.
B. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
C. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.
D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.
21,3.
12,48.
40,44.
47,43.
CrO3.
Cr2O3.
CrO.
Al2O3.
A: 22,02g và 63,22%
B: 22,02g và 36,78%
C: 16,515g và 63,22%
D: 16,515g và 36,78%
A. Al2O3, Na2CO3, AlCl3
B. Al, NaHCO3, Al(OH)3
C. NaAlO2, Na2CO3, NaCl
D. Al, FeCl2, FeCl3
1.
0,8.
0,5.
0,4.
A: 2,55 gam.
B: 2,31 gam.
C: 3,06 gam
D: 2,04 gam.
A: 1,56
B: 1,17
C: 0,39
D: 0,78
A: 0,14 mol
B: 0,08 mol
C: 0,16 mol
D: 0,06 mol
A: 550,0 ml
B: 500,0 ml
C: 600,0 ml
D: 450,0 ml