Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tính chất hóa học Lipit - Lipit - Hóa học 12 - Đề số 6
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
19,12.
17,8.
19,04.
14,68.
132,90.
106,32.
128,70.
106,80.
9,2.
14,4.
4,6.
27,6.
A: 25
B: 75
C: 60
D: 50
4.
5.
3.
1.
A. C15H31COONa và glixerol.
B. C17H29COONa và glixerol.
C. C17H33COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol trong dung dịch.
Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X
Công thức phân tử chất X là
Phân tử X có 4 liên kết
A: axit stearic
B: axit adipic
C: axit fomic
D: axit axetic
0,20.
0,15.
0,30.
0,18.
45,6.
45,9
48,3.
48,0.
A. CH3[CH2]16(COOH)3
B. CH3[CH2]16COOH
C. CH3[CH2]16(COONa)3
D. CH3[CH2]16COONa
A.C17H35COONa
B. C17H33COONa
C. C15H31COONa
D. C17H31COONa
A: 8,25
B: 7,85
C: 7,50
D: 7,75
15,680 lít.
20,160 lít.
17,472 lít.
16,128 lít.
0,552 gam.
0,46 gam.
0,736 gam.
0,368 gam.
A: 124,56.
B: 102,25
C: 108,48
D: 103,65
A: V = 22,4(b + 4a).
B: V = 22,4 (b + 5a).
C: V = 22,4(b + 6a).
D: V = 22,4(b + 7a)
18,38 gam.
17,80 gam.
16,68 gam.
18,24 gam.