Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tính chất hoá học vật liệu polime - Hóa học 12 - Đề số 4
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na thu được cao su buna – N.
Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monomer tương ứng.
Tơ visco là tơ tổng hợp.
Trùng hợp stiren thu được poli(phenol fomanđehit).
A: 1,35 kg
B: 3,60 kg
C: 1,80 kg
D: 2,40 kg
121 và 152.
113 và 114.
121 và 114.
113 và 152.
50.
100.
60.
40.
121 và 152.
113 và 114.
121 và 114.
113 và 152.
A: 1 : 1
B: 1 : 2
C: 2 : 3.
D: 1 : 3.
Polistiren.
Polibutadien.
Cao su buna-N.
Cao su buna-S.
2.
3.
4.
1.
Thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
Trong phân tử phải có liên kết hoặc vòng không bền.
Các nhóm chức trong phân tử đều chứa liên kết đôi.
Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
2.
3.
4.
1.
Poli(phenol-fomanđehit).
Poli(metyl metacrylat).
Poli(vinyl clorua).
Polietilen.
Buta-1,3-đien và alanin.
Vinyl clorua và caprolactam.
Etan và propilen.
Axit aminoaxetic và protein.
20000.
2000.
1500.
15000.
CH3COOCH=CH2.
CH2=C(CH3)COOCH3.
CH2=CH–CH=CH2.
CH3COOC(CH3)=CH2.
A: tơ olon, tơ tằm, tơ capron, cao su buna-N.
B: tơ lapsan, tơ enang, tơ nilon-6, xenlulozơ.
C: protein, nilon-6,6, poli(metyl metacrylat), PVC
D: amilopectin, cao su buna-S, tơ olon, tơ visco
A: 1
B: 2
C: 3
D: 4
Polistiren.
Poli(metyl metacrylat).
Poli(etylen terephtalat).
Poliacrilonitrin.
Axit Ɛ-aminocaproic.
Axit ađipic và hexametylenđiamin.
Axit ađipic và etylenglicol.
Phenol và fomanđehit.
86 và 50.
134,375 và 46,08.
134,375 và 50.
79,2576 và 46,08.
600.
560.
506.
460.
A: 2 : 1
B: 1 : 3
C: 3 : 2
D: 1 : 2
A: 2 : 1
B: 1 : 3
C: 3 : 2
D: 1 : 2
37%.
47%.
67%
57%.
Tơ capron; nilon-6,6; polietilen.
Poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
Nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
Polietilen; cao su buna; polistiren.
Teflon.
Tơ nilon–6,6.
Thủy tinh hữu cơ.
Poli (vinyl clorua).