Bài tập trắc nghiệm 60 phút Dãy điện hoá - Tính chất của kim loại - dãy điện hoá kim loại - Hóa học 12 - Đề số 5
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A: 5
B: 3
C: 2
D: 4
A: 19,025g
B: 31,45g
C: 33,99g
D: 56,3g
A. Fe
B. Ag
C. Al
D. Cu
A: 75,6g
B: 43,2g
C: 54,0g
D: 21,6g
A: 4
B: 5
C: 2
D: 3
Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.
AgNO3 và Mg(NO3)2.
Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
Fe(NO3)2 và AgNO3.
A. Fe
B. Na
C. Zn
D. Cu
A. 0,02M
B. 0,04M
C. 0,05M
D. 0,10M
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
A. 6Li + N2 → 2Li3N.
B. Mg + H2O MgO + H2.
C. 2Mg + SiO2 2MgO + Si.
D. Be + 2H2O Be(OH)2 + H2.
A: Zn, Cu, K
B: Cu, K, Zn
C: K, Cu, Zn
D: K, Zn, Cu
A. Giai đoạn điện phân HCl thì pH dd giảm
B. Kết thúc điện phân, pH dd tăng so với ban đầu
C. Thứ tự điện phân: CuCl2, HCl, dd NaCl
D. Giai đoạn điện phân NaCl thì pH của dd tăng
Ag.
Cu.
Mg.
Na.
Mg.
Fe.
Zn.
Ag.
Zn và Cu.
Mg và Ag.
Cu và Ca.
Al và Zn.
4,50.
3,57.
5,25.
6,00.
A. Zn, Mg , Cu
B. Ag, Mg, Cu
C. Zn, Mg, Ag
D. Zn, Ag, Cu
A: CuSO4 và FeSO4 hết và Mg dư
B: FeSO4 dư, CuSO4chưa phản ứng, Mg hết.
C: CuSO4 hết, FeSO4 chưa tham gia phản ứng, Mg hết
D: CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
A: 0,02M
B: 0,04M
C: 0,05M
D: 0,10M
A: 64,8
B: 32,4
C: 54,0
D: 59,4
1,2 gam
1,6 gam
1,52 gam
2,4 gam
37,75 gam.
33,7 gam.
42,5 gam.
18,55 gam.
Fe.
K.
Mg.
Al.
A. 19,025g
B. 31,45g
C. 33,99g
D. 56,3g
A: CuSO4 và FeSO4 hết và Mg dư
B: FeSO4 dư, CuSO4chưa phản ứng, Mg hết.
C: CuSO4 hết, FeSO4 chưa tham gia phản ứng, Mg hết
D: CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
A: Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
B: Fe(NO3)2 và AgNO3
C: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
D: Fe(NO3)3 và AgNO3
A: 43,2 gam
B: 56 gam
C: 33,6 gam
D: 32 gam
A. 6,24 gam
B. 6,5 gam
C. 3,12 gam
D. 7,24 gam
A: Ba.
B: Fe
C: Na.
D: . K.
A:
B:
C:
D:
A. Ni.
B. Cu
C. Fe
D. Ag
A: Ba.
B: Fe
C: Na.
D: . K.
A: HCl
B: HNO3
C: Fe2(SO4)3
D: AgNO3
A: 6,44 gam.
B: 6,48 gam
C: 2,6 gam.
D: 1,08 gam
A. Cu.
B. Ba.
C. Na.
D. Ag.
A: . Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+
B: Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+
C: Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+
D: Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+