Bài tập trắc nghiệm 60 phút Khái niệm, cấu tạo, đồng phân, danh pháp Este - Hóa học 12 - Đề số 2
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A: 4
B: 6
C: 5
D: 3
Phenyl axetat.
Vinyl axetat.
Etyl axetat.
Propyl axetat.
A: 5
B: 3
C: 6
D: 4
Propyl axetat.
Metyl propionat.
Metyl axetat.
Etyl axetat.
CH3COO-CH=CH2.
CH2CH-COO-CH3.
HCOO-C(CH3)=CH2.
HCOO-CH=CH-CH3.
A. HOOC – C6H4 – CH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5
B. C6H5COOCH = CH2 và C6H5 – CH = CH – COOH
C. HOOC – C6H4 – CH = CH2 và HCOOCH = CH – C6H5
D. C6H5COOCH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5
A. Etyl axetat.
B. Metyl fomat.
C. Vinyl fomat.
D. Metyl axetat.
4.
5.
3.
6.
Phenyl axetat.
Etyl benzoat.
Phenyl propionat.
Benzyl axetat.
A: C6H5COOH
B: CH3 – C6H4 – COOH
C: C6H5COONH4
D: p – HOOC – C6H4 – COONH4
A: 1,2,4,5
B: 1,2,4
C: 1,2,3
D: 1,2,3,4,5
Phenyl axetat.
Benzyl axetat.
Phenyl axetic.
Metyl benzoat.
A: 4
B: 5
C: 2
D: 3
A: Ancol Etylic
B: Ancol Propyolic
C: Ancol isopropyolic
D: Ancol Metylic
Metyl acrylat.
Metyl propionat.
Etyl axetat.
Propyl axetat.
2
4
3
5
Etyl axetat.
Metyl propionat.
Metyl axetat.
Propyl axetat.
A: metyl axetat.
B: metyl propionat.
C: propyl axetat.
D: etyl axetat.
A. Vinyl axetat
B. anlyl propionat
C. Etyl acrylat
D. Metyl metacrylat
Propyl axetat.
Etyl axetat.
Vinyl axetat.
Metyl axetat.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Etyl fomat.
Metyl fomat.
Propyl axetat.
Metyl axetat.
A. benzyl axetat.
B. phenyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
X có thể tham gia phản ứng tráng gương
Trong Y, Oxi chiếm 56,47% theo khối lượng
Muối tạo thành có thể dùng để điều chế metan trong phòng thí nghiệm
X cộng hợp brom theo tỷ lệ tối đa 1:2
Propan-1,3-điol.
Glixerol.
Propan-1,2-điol.
Propan-2-ol.
1.
4.
2.
3.
A: metyl propionat
B: metyl fomat.
C: metyl axetat.
D: etyl fomat
A: Metyl metacrylic
B: Metyl acrylat
C: Metylacrylic
D: Metyl metacrylat
6.
5.
4.
3.
Phenyl vinylat.
Vinyl benzoat.
Benzyl vinylat.
Vinyl phenylat.
X có tham gia phản ứng tráng bạc
X tác dụng được với dung dịch HCl
X là hợp chất hữu cơ đa chức.
X tác dụng được với Na
Metyl acrylat.
Metyl axetat.
Vinyl axetat.
Metyl fomiat.
2.
3.
4.
1.
5.
3.
6.
4.
CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
CnH2n-2O2 (n ≥ 3).
CnH2nO (n ≥ 3).
CnH2nO2 (n ≥ 2).
A: HCOOCH=CH-CH3 + NaOH
B: HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH
C: CH2=C(CH3)COOH + NaOH
D: HCOOCH2CH=CH2 + NaOH
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2