Bài tập trắc nghiệm 60 phút Khái niệm, cấu tạo, phân loại vật liệu - Hóa học 12 - Đề số 4
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
1.
2.
3.
4
A. X thuộc poliamit.
B. khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n
C. X có thể kéo sợi
D. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng.
A. Poli acrilonitrin
B. Poli stiren.
C. Poli (metyl metacrylat)
D. Polietilen
PE.
PVC.
Amilopectin.
Nhựa bakelit.
A: Nhựa poli(vinyl clorua).
B: Tơ visco.
C: Tơ nilon-6,6.
D: Cao su buna
A: tơ olon
B: tơ tằm
C: tơ visco
D: tơ nilon-6,6
Polietilen.
Nilon-6,6.
Poli(vinyl clorua).
Polibutadien.
3.
4.
2.
5.
5.
4.
2.
3.
(1), (2), (3).
(2), (3), (4).
(1), (2).
(1), (2), (3), (4).
Amilozo.
Cao su buna.
Cao su isopren.
Nilon-6,6.
A. Tơ visco.
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon–6,6
D. Tơ xenlulozơ axetat.
A: 4
B: 6
C: 3
D: 5
A: Tơ nilon 6-6 là tơ tổng hợp.
B: Tơ tằm là tơ thiên nhiên.
C: Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozơ
D: Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
CH2=C(CH3)–COOC2H5.
CH2=C(CH3)–COOCH3.
CH3COOCH=CH2.
CH2=CH–COOC2H5.
121 và 114.
121 và 152.
113 và 152.
113 và 114.
A: tơ olon
B: tơ tằm
C: tơ visco
D: tơ nilon-6,6
A: Tơ nilon–6,6.
B: Tơ tằm.
C: Tơ nitron.
D: Tơ visco
A: PE
B: amilopectin
C: PVC
D: Cao su Buna
(1), (2), (3).
(2), (3), (4).
(1), (2).
(1), (2), (3), (4).
A: tơ olon
B: tơ tằm
C: tơ visco
D: tơ nilon-6,6
Poli (etylen terephtalat).
Poliacrilonitrin.
Polistiren.
Poli (metyl metacrylat).
A. sợi bông, tơ visco, tơ capron
B. sợi bông, tơ tằm, tơ nilon – 6,6
C. tơ axetat, sợi bông, tơ visco
D. tơ tằm, len, tơ viso
Axit terephtalic.
Axit axetic.
Glyxin.
Etylen glicol.
Trùng hợp.
Thủy phân.
Trùng ngưng.
Xà phòng hóa.
Axetat.
Bán tổng hợp.
Poliamit.
Thiên nhiên.
CH2=CH-CH3.
CH2=CHCl.
CH2=CH2.
CH3-CH3.
A: polietilen, poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat)
B: polibuta-1,3-dien, poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat)
C: nilon-6, xenlulozo triaxetat, poli(phenol-fomandehit)
D: poli stiren, nilon-6,6, polietilen
A: Tơ nilon 6-6 là tơ tổng hợp.
B: Tơ tằm là tơ thiên nhiên.
C: Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozơ
D: Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
Polietilen.
Poliacrilonitrin.
Poli(vinyl axetat).
Poli(vinyl axetat).
A: Glicozit
B: Hidro
C: Amit
D: Peptit
A. Tơ nitron
B. Tơ tằm
C. Tơ lapsan
D. Tơ vinilon
A. tơ axetat
B. tơ poliamit
C. polieste
D. tơ visco
(3), (4) và (5).
(1), (3) và (5).
(1), (2) và (5).
(1), (2) và (3).