Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học của kim loại - Hóa học 12 - Đề số 19
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A: Fe
B: Cu
C: Ni
D: Ba
A. Tính oxi hóa
B. Tính khử
C. Tính dẫn điện
D. Tính dẻo.
12,6.
13,7.
18,54.
11,44.
A: 4
B: 5
C: 6
D: 7
Mg.
Zn.
Fe.
Al.
A. 6Li + N2 → 2Li3N
B. Mg + H2O MgO + H2.
C. 2Mg + SiO2 2MgO + Si
D. Be + 2H2O Be(OH)2 + H2.
Mg.
Al.
Fe.
Zn.
FeCl3.
CuCl2, FeCl2.
FeCl2, FeCl3.
FeCl2.
A: MgSO4 và FeSO4
B: MgSO4 và Fe2(SO4)3
C: MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4
D: MgSO4
A: 19,025g
B: 31,45g
C: 33,99g
D: 56,3g
Zn, Cu, Mg.
Al, Fe, CuO.
Fe, Ni, Sn.
Hg, Na, Ca.
A: 53y/17
B: 27y/17
C: 108y/17
D: 432y/17
A: 6,67%
B: 46,67%
C: 53,33%
D: 70,00%
A: . Mg
B: Fe
C: Al
D: Zn
4,48 lít.
3,36 lít.
2,24 lít.
1,12 lít.
A: 14,2 gam
B: 30,4 gam
C: 15,2 gam
D: 25,2 gam
A: Dễ bị khử
B: Tính oxi hóa
C: Tính khử
D: Tác dụng với phi kim
A: Fe
B: Cu
C: Ni
D: Ba
1 lít.
0,6 lít.
0,8 lít.
1,2 lít.
Zn và Ca.
Mg và Al.
Zn và Mg.
Fe và Cu.
A. 0,672 lit
B. 0,784 lit
C. 0,448 lit
D. 0,56 lit
1,176 lít.
2,016 lít.
2,24 lít.
1,344 lít.
A: Tính oxi hóa
B: Tính khử .
C: Tính dẫn điện.
D: Tính dẻo.
A. Thay 13 gam hạt kẽm bằng 13 gam bột kẽm.
B. Thực hiện ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 50oC).
C. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 1,5M gấp đôi ban đầu.
D. Thay dung dịch H2SO4 1,5M bằng dung dịch H2SO4 3M.
A: 3,68gam
B: 4gam
C: 2,24gam
D: 1,92gam
Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.
Kim loại có tính chất vật lí chung như: Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim là do sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.
A:
B:
C:
D:
.
.
.
.
1,12.
2,24.
3,36.
4,48.
A: 22,47 %
B: 33,71 %
C: 28,09%
D: 16,85 %
A: Cu
B: Mg
C: Ca.
D: Zn
A: 19,025g
B: 31,45g
C: 33,99g
D: 56,3g
A: 5
B: 3
C: 1
D: 4
A: Mg
B: Ca
C: K
D: Be
A: 43,45.
B: 38,72.
C: 52,52.
D: 48,54.