Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học của kim loại - Hóa học 12 - Đề số 21
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A: 5,12
B: 4,16.
C: 2,08.
D: 2,56.
1,8.
2.
2,2.
1,5.
Cát.
Lưu huỳnh.
Than.
Muối ăn.
Fe, Al và Cu.
Mg, Fe và Ag.
Na, Al và Ag.
Mg, Al và Au.
A: 0,6975 mol
B: 0,7750 mol
C: 1,2400 mol
D: 0,6200 mol
A: Mg
B: Cr
C: Fe
D: Al
A: Fe(NO3)2.9H2O
B: Cu(NO3)2.5H2O
C: Fe(NO3)2.9H2O
D: A,B,C đều sai.
Ba(OH)2 và Fe(OH)3.
Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
NaOH và Al(OH)3.
Zn(OH)2 và Al(OH)3.
Mg.
Al.
Zn.
Fe.
A: 37,59
B: 10,67
C: 11,52
D: 34,59
3.
1.
4.
2.
A: Cu và Fe
B: Fe và Al
C: Mg và Al
D: Mg và Cu
A: 0,25
B: 0,1
C: 0,15
D: 0,2
Cu, Fe, Al.
Fe, Al, Cr.
Fe, Mg, Al.
Cu, Pb, Ag.
A: 3
B: 2
C: 4
D: 1
A: 3,68gam
B: 4gam
C: 2,24gam
D: 1,92gam
7,23.
5,83.
7,33.
4,83.
A: 20,52 gam
B: 18,58 gam
C: 24,03 gam
D: 16,02 gam
A: 2
B: 5
C: 3
D: 4
A: 2
B: 4
C: 3
D: 5
A: FeO và Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong HCl dư
B: Zn và Sn (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư
C: Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư
D: Na và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong H2O dư
0,224 lít.
0,336 lít.
0,448 lít.
0,672 lít.
A. 57,86%
B. 19,29%
C. 25,71%
D. 18,75%
A: Al, Ba, Na
B: Na, Ba, Mg
C: Al, Mg, Fe
D: Al, Mg, Na
99,6 gam.
74,7 gam.
49,8 gam.
100,8 gam.
A: W
B: Fe
C: Cr
D: Al
A: 2,24 lít và 2,54 gam
B: 0,224 lít và 2,54 gam
C: 2,24 lít và 1,58 gam
D: 0,224 lít và 1,58 gam
A. Al, Fe, Cr, Cu
B. Fe2O3, Fe, Cu
C. Fe, Cr, Al, Au
D. Fe, Al, NaAlO2
A: 5
B: 2
C: 4
D: 3
A: Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
B: Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.
C: Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại.
D: Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục.
A: 0,560
B: 1,435
C: 2,800
D: 2,240
A. Không có chất nào.
B. Axit HNO3 đặc nóng.
C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.
D. Hỗn hợp axit HNO3 và HCl có tỉ lệ số mol 1:3.
A: FeO.
B: Al2O3 và FeO.
C: Fe2O3.
D: Al2O3 và Fe2O3.
A: Dễ bị khử
B: Tính oxi hóa
C: Tính khử
D: Tác dụng với phi kim
Fe, Al, Cr.
Fe, Mg, Al.
Cu, Fe, Al.
Cu, Pb, Ag.