Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học của Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ - Hóa học 12 - Đề số 1
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
9,28.
8,64.
8,36.
13,76.
21,6 và 16.
43,2 và 32.
21,6 và 32.
43,2 và 16.
A: thủy phân
B: trùng ngưng
C: tráng gương
D: hoàn tan Cu(OH)2
A: 2
B: 4
C: 1
D: 3
A: 10,8
B: 21,6
C: 32,4
D: 43,2
26,73.
29,70
33,00.
25,46.
6,48 gam.
2,16 gam.
3,24 gam.
4,32 gam.
222,75 gam.
186,75 gam.
176,25.
129,75.
[C6H7O2(OH)3]n,[C6H7O2(OH)2ONO2]n.
[C6H7O2(OH)2ONO2]n,[C6H7O2OH(ONO2)2]n.
[C6H7O2OH(ONO2)2]n,[C6H7O2(ONO2)3]n.
[C6H7O2(OH)2NO3]n,[C6H7O2(ONO2)3]n.
A: 222,75 gam
B: 186,75 gam
C: 176,25
D: 129,75
1.
2.
3.
4.
5,25.
3,15.
6,20.
3,60.
Glucozơ, Sobitol.
Glucozơ, Saccarozo.
Glucozơ, Etanol.
Glucozơ, Fructozo.
Tinh bột, glucozơ, etanol.
Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
Sorbitol.
Glucozo.
Fructozo.
Saccarozo.
92 tấn.
9,2 tấn.
1,704 tấn.
17,04 tấn.
650 gam.
810 gam.
550 gam.
750 gam.
8,28 gam và 10,08 gam
9,84 gam và 11,52 gam
8,28 gam và 11,88 gam
10,08 gam và 11,88 gam
A: . saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
B: glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
C: glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
D: fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
Mantozo.
Fructozo.
Saccarozo.
Glucozo.
Glucozơ, etyl axetat.
Glucozơ, ancol etylic.
Ancol etylic, anđehit axetic.
Mantozơ, glucozơ.
A: Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B: Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ.
C: Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D: Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
A. [C6H7O2(OH)3]n,[C6H7O2(OH)2ONO2]n
B. [C6H7O2(OH)2ONO2]n,[C6H7O2OH(ONO2)2]n
C. [C6H7O2OH(ONO2)2]n,[C6H7O2(ONO2)3]n
D. [C6H7O2(OH)2NO3]n,[C6H7O2(ONO2)3]n
A: 3,67 tấn
B: 2,20 tấn.
C: 2,97 tấn.
D: 1,10 tấn
A: 360 gam
B: 270 gam
C: 250 gam
D: 300 gam
Xenlulozơ.
Tinh bột.
Glucozơ.
Saccarozơ.
52,1.
35,1.
70,2.
61,2.
A. 162
B. 360
C. 324
D. 180
(1), (3), (4) và (5).
(1), (4), (5) và (6).
(1), (2), (4) và (5).
(1), (3), (4) và (6).