Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất vật lý, Tính chất hoá học - Hóa học 12 - Đề số 1
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
A. 10,2 gam
B. 8,925 gam
C. 8 gam
D. 11,7 gam
AlCl3.
FeCl3.
FeCl2.
CuCl2.
A: CaCO3, NaHCO3
B: Na2CO3.
C: NaHCO3.
D: Ca(OH)2.
Sục V lít CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10 gam kết tủa. V có giá trị là:
2,24 lít hoặc 6,72 lít.
2,24 lít.
6,72 lít.
2, 24 lít hoặc 4,48 lít.
2,65
7,45
6,25
3,45
Mẩu kim loại chìm và không cháy.
Mẩu kim loại nổi và bốc cháy.
Mẩu kim loại chìm và bốc cháy.
Mẩu kim loại nổi và không cháy.
0,450.
0,350.
0,375.
0,425.
2,24
1,12
3,36
4,48
14,00.
17,00.
13,50.
13,00.
A.CO2
B.Cl2
C.CuO
D.Al
A. V = 22,4(a – b).
B. V = 11,2(a – b).
C. V = 11,2(a + b).
D. V = 22,4(a + b).
45,2%.
54,8%.
41,8%.
42,1%.
3,36 lít và 32,345 gam.
2,464 lít và 52,045 gam.
3,36 lít và 7,88 gam.
2,464 lít và 24,465 gam.
A: Na2HPO4 và NaH2PO4
B: Na2HPO4.
C: NaH2PO4.
D: Na3PO4 và Na2HPO4.
A: 15,9.
B: 29,1.
C: 41,1.
D: 44,5.
A: Na
B: K
C: Li
D: Rb
2,24 lít.
1,12 lít.
4,48 lít.
3,36 lít.
A. CuSO4; FeO; HCl
B. Ba; phenol; MgO
C. HNO3; FeCl2; Al(OH)3
D. Al2(SO4)3; Al; NaAlO2
6,9g.
16,1g.
10,8 hoặc 6,9.
6,9 hoặc 16,1.
A. Dung dịch thu được có nồng độ không lớn hơn 0,5M
B. Dung dịch thu được có thể hòa tan bột đồng
C. Dung dịch thu được có thể hòa tan BaCO3
D. Dung dịch thu được có pH < 7
10,2 gam.
8,925 gam.
8 gam.
11,7 gam.
A: 0,44 gam
B: 2,77 gam
C: 0,88 gam
D: 2,33 gam
A: 1,792 lít
B: 3,584 lít
C: 7,168 lít
D: 8,960 lít
A: Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
B: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ
C: Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3
D: Cho Na2O tác dụng với nước.
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
A: a = 0,75b.
B: a = 0,8b.
C: a = 0,35b.
D: a = 0,5b