Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học Este - Este - Hóa học 12 - Đề số 11
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
C5H10O2.
C45H10O2.
C3H6O2.
C6H12O2.
10,0 gam
6,8 gam
9,8 gam
8,4 gam
Etyl axetat.
Metyl propionat.
Metyl axetat.
Metyl acrylat.
A: CH2=CH-OH
B: CH3OH
C: CH3CH2OH
D: CH2=CH-CH2OH
A: Tăng 7,65 gam
B: Giảm 8,64 gam
C: Tăng 8,64 gam
D: Giảm 7,65 gam
A: C2H4O2 và C3H6O2.
B: C4H8O2 và C5H10O2
C: C4H8O2 và C3H6O2
D: C4H8O2 và C3H6O2
A. 22,08 gam
B. 28,08 gam
C. 24,24 gam
D. 25,82 gam
A: 8
B: 4
C: 2
D: 6
CH2=CH-OH.
CH3OH.
CH3CH2OH.
CH2=CH-CH2OH.
A: HCOOC2H5
B: (CH3COO)2CH2
C: CH3COOC2H5
D: H3COOC-COOC2H5
Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
Trong công thức của este RCOOR’, R’ có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
Phản ứng xà phòng hóa là là phản ứng phản thuận nghịch.
Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
A: C17H35COOH và glixerol.
B: C15H31COONa và glixerol.
C: C15H31COOH và glixerol.
D: C17H35COONa và glixerol
HCOOC2H5
HCOOC3H7
CH3COOCH3
C2H5COOH
A: và
B: và
C: và
D: và
C2H5COONa và CH3OH.
C2H5OH và CH3COOH.
CH3COOH và C2H5ONa.
CH3COONa và C2H5OH.
A: metyl acrylat.
B: metyl metacrylat
C: metyl axetat.
D: etyl acrylat.
A. Tăng 22 gam
B. Tăng 50 gam
C. Giảm 25 gam
D. Giảm 44 gam
HCOOC2H5.
HCOOCH2-CH=CH2.
HCOOCH=CH-CH3.
HCOOC3H7.
CH3COOCH2CH2OH
HCOOCH=CHCH2OH
HCOOCH2-O-CH2CH3
HO-CH2COOCH=CH2
10,2.
15,0.
12,3.
8,2.
A: CH3COONa và CH3CHO
B: C2H5COONa và CH3OH
C: CH3COONa và CH2=CHOH
D: CH2=CHCOONa và CH3OH
A: Dung dịch NaOH, đun nóng.
B: H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C: Kim loại Na.
D: H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH C-COONa
B. HCOONa, CH C-COONa và CH3-CH2-COONa
C. CH3-CH=COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa
D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=COONa
A: CH3OH
B: CH2=CH-CH2OH
C: C2H5OH
D: C3H7OH
HCOOH.
CH3CH2COOH.
CH3CH2CH2COOH.
CH3COOH.
100 ml
125 ml
150 ml
300 ml
A: Bị thủy phân trong cả môi trường axit và môi trường kiềm.
B: Cho phản ứng cộng H2 với xúc tác Ni, to
C: Thủy phân không hoàn toàn trong môi trường kiềm
D: Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit
A: C2H4(COO)2C4H8
B: C4H8(COO)2C2H4
C: C2H4(COOC4H9)2
D: C4H8(COOC2H5)2
C2H3COOCH3.
C2H5COOC2H3.
C2H3COOC2H5.
CH3COOC2H5.
C3H4O2.
C4H8O2.
C4H6O2.
C5H8O2.
Metyl acrylat.
Metyl metacrylat.
Metyl axetat.
Etyl acrylat.