Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học Peptit và protein - Hóa học 12 - Đề số 2
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A. 86,16
B. 90,48
C. .83,28
D. 93,26
A: Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
B: Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
C: Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
D: Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu
A: 20,8
B: 16,8
C: 18,6
D: 20,6
NaCl.
Mg(OH)2.
Cu(OH)2.
KCl.
A: 70,55.
B: 59,60.
C: 48,65.
D: 74,15.
8.
6.
3.
9.
14,46g.
110,28g.
16,548g.
15,86g.
A: 280 gam.
B: 400 gam.
C: 224 gam.
D: 196 gam
A: 8,16
B: 7,28
C: 6,82
D: 7,08
A: 8
B: 10
C: 12
D: 18
A: 14,46g
B: 110,28g
C: 16,548g
D: 15,86g
3.
2.
5.
6.
A. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện.
B. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen).
12,58 gam.
4,195 gam.
8,389 gam.
25,167 gam.
CHO.
COOH.
.
.
A. Lòng trắng trứng.
B. Metyl fomat.
C. Glucozơ.
D. Đimetyl amin.
17,025 gam.
19,455 gam.
34,105 gam.
18,160 gam.
1 chất.
2 chất.
3 chất.
4 chất.
184,5.
258,3.
405,9.
202,95.
Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu.
Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe.
Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+.
Tính oxi hóa của: .
4.
2.
1.
3.
3.
4.
5.
6.
A. 22,6
B. 18,6
C. 20,8
D. 16,8
HCl.
Mg(NO3)2.
KOH.
NaOH.