Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp vô cơ - Tổng hợp Vô cơ 12 - Hóa học 12 - Đề số 11
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A. Cu + 2FeCl3 --> CuCl2 + 2FeCl2.
B. Cu + 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2Ag.
C. Fe + CuCl2 --> FeCl2 + Cu.
D. Cu + 2HNO3 --> Cu(NO3)2 + H2.
A: 11,20
B: 10,08
C: 8,96
D: 6,72
0,224 lít và 3,750 gam
0,112 lít và 3,750 gam
0,112 lít và 3,865 gam
0,224 lít và 3,865 gam
A. Fe + Cu(NO3)2.
B. Cu + AgNO3
C. Zn + Fe(NO3)2.
D. Ag + Cu(NO3)2
A. 8 – 1
B. 6 -1
C. 9 - 3
D. 6 -2
HCl + NH3 => NH4Cl.
HCl + NaOH => NaCl + H2O.
4HCl + MnO2 => MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe => FeCl2 + H2.
H2SO4
KOH
Quỳ tím
Ba(OH)2
A. 0,672 lit
B. 0,784 lit
C. 0,448 lit
D. 0,56 lit
A. SO2
B. H2S
C. CO2
D. NO2
0,5.
0,6.
0,7.
0,8.
167,50.
230,00.
156,25
173,75.
A: 1 : 1.
B: 1 : 2.
C: 1 : 3.
D: 1 : 4.
-1, -2, +4.
-2, +4, +6.
0, +4, +6.
0, -2, +6.
NaOH
Ba(OH)2
NaHSO4
BaCl2
A: 30,8 gam
B: 30,525 gam
C: 61,6 gam
D: 61,06 gam
A: 3
B: 4
C: 5
D: 6
A: 6
B: 5
C: 3
D: 4
Liên kết kim loại.
Liên kết ion.
Liên kết cộng hóa trị có cực.
Liên kết cộng hóa trị không có cực.
A: NaOH (dư)
B: HCl (dư)
C: AgNO3 (dư)
D: NH3 (dư)
A. Rắn X gồm Ag ,Al , Cu
B. Kim loại Cu chưa tham gia phản ứng
C. Dung dịch Ygồm Al(NO3)3,Ni(NO3)2
D. Rắn X gồm Ag,Cu và Ni
Fe3O4 + dung dịch HCl dư →.
NO2 + dung dịch NaOH dư →.
CO2 + dung dịch NaOH dư →.
Ca(HCO3)2 + dung dịch NaOH dư →.
AgNO3.
MgCl2.
KOH.
FeCl2.