Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp vô cơ - Tổng hợp Vô cơ 12 - Hóa học 12 - Đề số 2
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
-1, -2, +4.
-2, +4, +6.
0, +4, +6.
0, -2, +6.
A. 3 : 1.
B. 2 : 1.
C. 1 : 2.
D. 1 : 3.
A. NO2 và dung dịch NaOH dư.
B. Ba(HCO3)2 và dung dịch KOH dư.
C. Fe3O4 và dung dịch HNO3 dư.
D. Fe3O4 và dung dịch HCl dư.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
1.
2.
3.
4.
A: 82,7
B: 68,4
C: 96,1
D: 70,5
9.
8.
7.
6.
A: AgNO3 và Fe(NO3)2.
B: AgNO3 và FeCl2.
C: AgNO3 và FeCl3
D: Na2CO3 và BaCl2.
A: Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu
B: Phèn chua được dùng để làm trong nước đục
C: Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất
D: Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không
(a)
(b)
(c)
(d)
1.
2.
3.
4.
A: Na2SO4 + Mg(HCO3)2 → MgSO4 + 2NaHCO3
B: Ca + 2HCl → CaCl2 + H2
C: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
D: CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
3 ion trên có cấu hình electron giống nhau.
3 ion trên có cấu hình electron của neon (Ne).
3 ion trên có số electron bằng nhau.
3 ion trên có số proton bằng nhau.
O2, H2O, NH3.
H2O, HF, H2S.
HCl, O3, H2S.
HF, Cl2, H2O.
Fe.
Mg.
Zn.
Ca.
A. 5,688
B. 8,848
C. 73,944
C. 115,024
4.
3.
5.
6.
A: Kim loại natri, kali tác dụng được với nước ở điều kiện thường, thu được dung dịch kiềm
B: Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
C: Sắt là kim loại nhẹ, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt có tính nhiễm từ.
D: Nhôm tác dụng được với dung dịch natri hiđroxit.
A: 14,15%
B: 13,0%
C: 13,4%
D: 14,1%
Na(OH)2, Fe(OH)3.
Cl2, FeCl2.
NaOH, FeCl3.
Cl2, FeCl3.
HCl.
HNO3.
Na2SO4.
NaOH.
133 gam
105 gam
98 gam
112 gam
.
.
.
.
A. NaNO3
B. NaOH
C. NaHCO3
D. NaCl
A: (a), (c) và (e)
B: (a), (b) và (e)
C: (b), (d) và (e)
D: (b), (c) và (e).
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
83,16.
60,34.
84,76.
58,74.
A. 0,3M
B. 0,4M
C. 0,42M
D. 0,45M
83,16.
60,34.
84,76.
58,74.