Bài tập trắc nghiệm Chương 6 Kim Loại Kiềm, Kiềm Thổ, Nhôm - hóa học 12 có lời giải - 60 phút - Đề số 1
Chương 6: Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm
bao gồm các bài giảng:Bài 25: Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của chúng
Bài 27: Nhôm và hợp chất của nhôm
Bài 28: Luyện tập Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng
Bài 29: Luyện tập Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm
Bài 30: Thực hành Tính chất của natri, magie, nhôm và hợp chất của chúng
các bạn cần nắm vững kiến thức và cách giải các dạng bài tập trong chương này. Đề thi là tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm trong toàn bộ chương học giúp bạn ôn tập và thực hành lại kiến thức.
Nội dung đề thi:
Không có hiện tượng gì.
Natri bốc cháy, chạy trên mặt nước, có khói trắng tạo ra kèm theo tiếng nổ lách tách.
Natri tan dần có sủi bọt khí thoát ra.
Natri bốc cháy tạo ra khói màu vàng.
12%.
13%.
14%.
15%.
NaAlO2.
Al2(SO4)3.
(NH4)2SO4.
Fe2(SO4)3.
27,0 g.
40,5 g.
5,40 g.
45,0 g.
5,6 gam.
22,4 gam.
11,2 gam.
16,6 gam.
N2.
N2O.
NO.
H2.
Li.
Na.
K.
Rb.
Al, Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2.
Al(OH)3, Al, Al2O3, NaAlO2.
Al, Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2.
Al, Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3.
0,2 mol.
0,4 mol.
0,6 mol.
0,8 mol.
Dung dịch BaCl2, dung dịch HCl.
Dung dịch Ba(OH)2, dung dịch HCl.
Dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4.
Dung dịch HCl, dung dịch Ba(OH)2.
Fe2O3.
Al2O3.
Cr2O3.
Mn2O3.
Cả 2 TN đều xuất hiện kết tủa sau đó tan dần.
TN1: xuất hiện kết tủa sau đó tan dần. TN2: xuất hiện kết tủa tăng dần.
TN1: có xuất hiện kết tủa trắng tăng dần. TN2: có xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan dần.
2 TN đều xuất hiện kết tủa, không tan.
Không có hiện tượng gì.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện và sủi bọt khí không màu mùi khai thoát ra.
Có sủi bọt khí không màu thoát ra.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện.
39,0 gam.
42,0 gam.
40,2 gam.
42,9 gam.
4 : 1.
5 : 3.
10 : 3.
2 : 1.
Dung dịch canxi hiđroxit còn gọi là nước vôi trong.
Dung dịch canxi hiđroxit còn gọi là vôi sữa.
Dung dịch canxi hiđroxit có tính bazơ.
Canxi hiđroxit dùng để khử chua đất trồng trọt.
Li, Na.
Na, K.
K, Rb.
Rb, Cs.
R2O3.
RO.
RO2.
R2O.
Be, Mg.
Mg, Ca.
Ca, Sr.
Sr, Ba.
Axit HCl, dung dịch NaOH.
Dung dịch NaOH, khí CO2.
Nước.
Dung dịch ammoniac.
200 ml.
100 ml.
110 ml.
210 ml.
CaO, MgO, BaCl2.
MgO, CaCl2, BaCl2.
Ca(NO3)2, MgO, BaCl2.
CaO, MgO, Ca(NO3)2, BaCl2.
0,001 lít.
0,896 lít.
2,240 lít.
1,120 lít.
Ca(OH)2, NaCl.
HCl, Na2CO3.
Ca(OH)2, Na2CO3.
H2O.
Dung dịch NaOH.
Dung dịch NH3.
Dung dịch HCl.
Cu2+.
Cr3+.
Ni2+.
Cr3+ hoặc Cu2+.
31,5 (gam).
37,7 (gam).
47,3 (gam).
34,9 (gam).
V1 = V2 > V3.
V1 < V2 = V3.
V1 ≤ V2 < V3.
V1 < V2 < V3.
CuSO4, HCl, SO2, Al2O3.
BaCl2, HCl, SO2, K.
CuSO4, HNO3, SO2, CuO.
K2CO3, HNO3, CO2, CuO.
32,4 gam.
56,7 gam.
63,9 gam.
66,3 gam.
0,3M và MgSO4.
0,3M và CaSO4.
0,5M và MgSO4.
0,3M và SrSO4.
0,09 mol.
0,17 mol hoặc 0,32 mol.
0,32 mol.
0,09 mol hoặc 0,17 mol.
H2SO4 đặc, nguội.
Dung dịch NaOH.
Dung dịch HCl.
Dung dịch Na2CO3.
20,4g Al; 10,8g Al2O3 và 210ml.
11,8g Al; 20,4g Al2O3 và 210ml.
10,8g Al; 20,4g Al2O3 và 210ml.
10,8g Al; 20,4g Al2O3 và 200ml.
CrCl3.
AlCl3.
FeCl3.
AlBr3.
Không có hiện tượng gì.
Có kết tủa màu trắng keo xuất hiện không tan trong H2SO4 dư.
Có kết tủa màu trắng xuất hiện, tan trong H2SO4 dư.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện, tan trong H2SO4 dư.
0,224 (lít).
0,672 (lít).
2,24 (lít).
6,72 (lít).