Bài tập trắc nghiệm Chương 7 Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng - hóa học 12 có lời giải - 60 phút - Đề số 2
Chương 7: Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng
bao gồm các bài giảng:Bài 31: Sắt
Bài 32: Hợp chất của sắt
Bài 33: Hợp kim của sắt
Bài 34: Crom và hợp chất của Crom
Bài 35: Đồng và hợp chất của Đồng
Bài 36: Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc
Bài 37: Luyện tập Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt
Bài 38: Luyện tập Tính chất hóa học của crom, đồng và hợp chất của chúng
Bài 39: Thực hành Tính chất hóa học của sắt, đồng và hợp chất của sắt, crom
các bạn cần nắm vững kiến thức và cách giải các dạng bài tập trong chương này. Đề thi là tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm trong toàn bộ chương học giúp bạn ôn tập và thực hành lại kiến thức.
Nội dung đề thi:
Thuỷ ngân và kẽm.
Kẽm và đồng.
Đồng và bạc.
Đồng và chì.
Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
Crom có tính chất hóa học giống nhôm.
Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.
150 ml.
200 ml.
250 ml.
100 ml.
0,224.
0,448.
0,896.
1,120.
FeO.
Fe3O4.
Fe2O3.
FeO2.
Không có hiện tượng gì.
Màu đồng đỏ hóa đen.
Đồng tan tạo thành dung dịch màu xanh.
Đồng tan tạo thành dung dịch không màu.
Các kim loại nhóm IA.
Các kim loại nhóm IB (Cu, Ag, Au).
Các kim loại nhóm VIB (Cr, Co, W).
Hiđro.
75%.
80%.
85%.
90%.
31,42%.
34,12%.
12,79%.
53,09%.
Al.
Zn.
Al, Zn.
Cu.
0,448.
0,336.
0,224.
0,504.
X là Al2O3, Fe, Al; Y là H2; Z là NaAlO2 và NaOH; T là Fe.
X là Fe, Al; Y là H2; Z là NaAlO2; T là Fe.
X là Al2O3, Fe, Al; Y là H2; Z là NaAlO2; T là Fe.
X là Fe, Al; Y là H2; Z là NaAlO2 và NaOH; T là Fe.
Cu(NO3)2.
CuSO4.
CaCO3.
(NH4)2CO3.
Fe3O4 và 0,224.
Fe3O4 và 0,448.
FeO và 0,224.
Fe2O3 và 0,448.
+ H2O 2 + 2H+
(vàng) (da cam)
+ 2OH- 2 + H2O
(vàng) (da cam)
2 + 2H+ + H2O
(vàng) (da cam)
+ 6H+ + 3H2O
(da cam) (vàng)
Không có phản ứng xảy ra.
Có phản ứng trao đổi xảy ra.
Có phản ứng axit-bazơ xảy ra.
Có phản ứng oxi hoá khử xảy ra.
Dung dịch HCl.
Dung dịch HNO3.
Dung dịch NH3.
Dung dịch C2H5OH, đun nóng.
2, 3, 4.
2, 3.
1, 4.
1, 2.
Na2Cr2O7, NaCl, H2O.
NaClO3, Na2CrO4, H2O.
Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O.
Na2CrO4, NaCl, H2O.
Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
Chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
Chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Dung dịch NaOH và HCl.
Dung dịch HCl và O2 (t°).
Dung dịch NaOH và O2 (t°).
Dung dịch NaOH và HNO3.
Mg.
Al.
Fe.
Mn.
Có khí bay ra và xuất hiện kết tủa xanh lam.
Có khí mùi khai bay ra và xuất hiện kết tủa xanh lá cây.
Có khí bay ra và xuất hiện kết tủa trắng xanh.
Xuất hiện kết tủa xanh sau đó tan.
FeO; 0,98g.
Fe2O3; 6,02g.
Fe3O4; 2,94g.
Al2O3; 3,08g.
1, 2, 3.
1, 4, 5.
1, 3, 3.
1, 5, 5.
Không thay đổi.
Tăng lên.
Giảm xuống.
Lúc đầu tăng, sau đó giảm xuống.
7,84.
4,48.
3,36.
10,08.
Xiđerit.
Manhetit và hematit.
Pirit.
Hematit.
52,2.
48,4.
54,0.
58,0.
1,08 gam.
10,8 gam.
5,0 gam.
2,16 gam.
MgO, FeO.
Mg(OH)2, Fe(OH)2.
Fe, MgO.
MgO, Fe2O3.
Dung dịch NaOH, dung dịch NH3.
Dung dịch Ba(OH)2.
Chỉ cần dung dịch NH3.
Dung dịch NaOH hoặc dung dịch NH3 hoặcdung dịch Ba(OH)2.
FeCl3, MgO, CuO, HNO3, NH3, Br2.
H2SO4, CO2, SO2, FeCl2, FeCl3, NO2, Cl2.
HNO3, HCl, CuSO4, KNO3, ZnO, Zn(OH)2.
Al, Al2O3, MgO, H3PO4, MgSO4, MgCl2.
20%.
30%.
40%.
50%.
2Cr + 3Cl2 2CrCl3.
Cr + 2HCl CrCl2 + H2↑.
2Cr + 2NaOH + 6H2O 2Na[Cr(OH)4] + 3H2↑.
Cr + 6HNO3(đặc, nguội) Cr(NO3)3 + 3NO2↑ + 3H2O.
1, 3, 4.
2, 5.
3, 5.
1, 3, 5.
15 gam.
16 gam.
18 gam.
20 gam.
Ban đầu kết tủa keo xanh xuất hiện, sau đó tan dần tạo dung dịch có màu xanh đậm.
Kết tủa xanh xuất hiện và không tan.
Không có kết tủa keo xanh xuất hiện, dung dịch trở nên xanh đậm.
Không có hiện tượng gì xảy ra.