Trắc nghiệm 50 phút Hóa lớp 11 - Dẫn xuất halogen - Ancol - Phenol - Đề số 13
Trắc nghiệm 50 phút Chủ đề Dẫn xuất halogen - Ancol - Phenol - Hóa lớp 11 - Đề số 27 trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Hóa lớp 11 do cungthi.vn biên soạn.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm Hóa khác trên hệ thống cungthi.vn.
Các bạn có thể tham khảo thêm các bài giảng về các chuyên đề trong sách giáo khoa Hóa lớp 11 để việc ôn luyện đạt kết quả tốt nhất
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A là ancol no, mạch vòng.
A là ancol no, mạch hở.
A là ancol chưa no.
A là ancol thơm.
(3)
(1)
(2)
(4)
CH3OH và C2H5OH.
C2H5OH và C3H7OH.
C3H7OH và C4H9OH.
C4H9OH và C5H11OH.
3 chất.
4 chất.
5 chất.
6 chất.
C2H6O.
C3H6O.
C4H10O.
C5H12O.
2-metyl butan-2-ol.
3-metyl butan-1-ol.
3-metyl butan-2-ol
2-metyl butan-1-ol
1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a.
1-d, 2-f, 3-b, 4-e, 5-c.
1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-a.
1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-c.
1-hiđroxiprop-2-en.
3-hiđroxiprop-1-en.
Ancol alylic.
prop-2-en-1-ol.
CH3-C6H4-OH.
(CH3)2-C6H3-OH.
C6H5-CH2OH.
C2H5-C6H4-OH.
4,9 g.
9,8 g.
19,6 g.
Đáp số khác.
45 gam.
90 gam.
36 gam.
40 gam
but-2-en.
đibutyl ete
đietyl ete
but-1-en
75 gam
125 gam
150 gam
225 gam
Etilen.
Etylclorua.
Axetanđehit.
Etilen, etylclorua, axetanđehit.
Dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na
Nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
Nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
Nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH
Phenol không phản ứng.
Phenol và benzen có phản ứng như nhau.
Phenol có phản ứng nhưng khó khăn hơn benzen.
Phenol phản ứng dễ dàng hơn benzen.
Nếu sinh ra thì sẽ phản ứng với tạo ra muối
Tính axit
Nếu sinh ra thì sẽ phản ứng với tạo
Cả A, B, C
Kết quả khác.
3-metyl butanol-1.
3-metyl butanol-2.
2-metyl propenol.
3-metyl butanol-1; 3-metyl butanol-2 hoặc 2-metyl propenol đều sai.
75%
80%.
85%.
Kết quả khác
2.
3.
4.
5.
3.
4.
5.
Không xác định được.
(1) < (2) < (3)
(1) < (3) < (2)
(3) < (1) < (2).
(2) < (3) < (1)
Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn .
Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí
Khác với benzen phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch ở nhiệt độ thường tạo ra kết tủa trắng.
Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
.
.
CH2=CH2-CH2-OH.
CH3-O-CH2-CH3.
phenol
benzen.
crezol.
etanol
(1) < (2) < (3) < (4).
(4) < (1) < (2) < (3).
(2) < (3) < (1) < (4).
(3) < (2) < (1) < (4).
60%
75%.
80%
53,33%
CH3-CH2-OH.
CH3-CH2-CH2-OH.
CH3CH(OH)CH3.
Kết quả khác.
CH3OH.
C2H5OH.
C3H7OH.
C4H9OH.
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2↑.
2C6H5OH + 2Na 2C6H5ONa + H2↑.
C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O.
2C6H5ONa + CO2 + H2O 2C6H5OH + Na2CO3.
Propen.
But-2-en.
Đibutyl ete.
Iso-butilen.
5.
6.
7.
8.
(1), (3), (5).
(2), (3), (5).
(1), (2), (3), (5).
(1), (2), (5).
Phenol + dung dịch Br2 axit picric + HBr.
Rượu benzylic + CuO anđehit benzoic + Cu + H2O.
Propan-2-ol + CuO axeton + Cu + H2O.
Etylenglicol + Cu(OH)2 dung dịch màu xanh thẫm + H2O.
Cho cả 2 chất tác dụng với Na.
Cho cả 2 chất tác dụng với NaOH
Cho cả 2 chất thử với giấy quỳ tím
Cho cả 2 chất tác dụng với nước brom.